Nội dung bài viết
Giá lúa gạo hôm nay (7/8) tại khu vực ĐBSCL tăng mạnh trong phiên đầu tuần, thị trường lúa Hè Thu giao dịch sôi động.
Giá lúa hôm nay
Hôm nay, giá lúa tại tỉnh Sóc Trăng, Cần Thơ tăng mạnh trong phiên đầu tuần, các giao dịch diễn ra sôi động.
Cụ thể: giá lúa hôm nay ở tinh Cần Thơ đồng loạt tăng từ 700 – 1,000 đồng/kg. Trong đó, giá lúa OM 4218 (tươi) tăng 700 đồng/kg, lên mức 7,700 đồng/kg; lúa IR 50404 (tươi) tăng 1,000 đồng/kg, lên mức 7,200 đồng/kg; lúa OM 4218 (khô) tăng 700 đồng/kg, lên mức 8,700 đồng/kg; lúa IR 50404 (khô) tăng 1,000 đồng/kg, lên mức 8,200 đồng/kg.
Tại tỉnh Sóc Trăng, giá lúa đài thơm 8 (khô) tăng 200 đồng/kg, lên mức 8,100 đồng/kg; lúa 5451 (khô) tăng 500 đồng/kg, lên 8,000 đồng/kg; riêng lúa RVT (khô) lại đảo chiều giảm 300 đồng/kg, xuống mức 7,500 đồng/kg.
Bảng giá lúa hôm nay | ||||
Tỉnh | Chủng loại | Giá | Thay đổi | Điểm lấy giá |
Sóc Trăng | Đài thơm 8 (khô) | 8,100 | +200 | Thương lái thu mua |
Lúa 5451 (khô) | 8,000 | +500 | ||
Lúa RVT (khô) | 7,500 | -300 | ||
Cần Thơ | OM 4218 (tươi) | 7,700 | +700 | Công Ty Hoàng Khang |
IR 50404 (tươi) | 7,200 | +1000 | ||
Jasmine (tươi) | 6,600 | 0 | ||
OM 4218 (khô) | 8,700 | +700 | ||
IR 50404 (khô) | 8,200 | +1000 | ||
Jasmine (khô) | 7,600 | 0 |
Đơn vị tính: VND/kg
Giá gạo hôm nay
Giá gạo hôm nay ở tỉnh Cần Thơ giữ ổn định; tại tỉnh Sóc Trăng, giá gạo lại điều chỉnh tăng mạnh từ 500 – 2,000 đồng/kg.
Hôm nay, giá gạo thơm lài sữa và gạo Đài loan cũ ở tỉnh Sóc Trăng tăng mạnh 2,000 đồng/kg, lên mức 19,000 – 20,000 đồng/kg; gạo thường tăng 500 đồng/kg, lên 12,500 đồng/kg.
Tại tỉnh Cần Thơ, giá gạo các loại được công Ty Hoàng Khang thu mua quanh mức 10,000 – 20,000 đồng/kg sau khi ghi nhận đi ngang.
Bảng giá gạo hôm nay | ||||
Tỉnh | Chủng loại | Giá | Thay đổi | Điểm lấy giá |
Cần Thơ | Jasmine | 15,000 | 0 | Công Ty Hoàng Khang thu mua |
CLC 4900 | 12,000 | 0 | ||
504 | 10,000 | 0 | ||
Hương lài | 20,000 | 0 | ||
Nàng hoa | 16,000 | 0 | ||
Sóc Trăng | Thơm lài sữa | 19,000 | +2000 | Đại lý bán gạo chợ Sóc Trăng |
Đài loan cũ | 20,000 | +2000 | ||
Gạo thường | 12,500 | +500 |
Đơn vị tính: VND/kg
Nguồn: Viện chính sách