Nội dung bài viết
Giá lúa gạo hôm nay (8/6) ở khu vực ĐBSCL biến động trái chiều với biên độ thấp. Theo đó, giá lúa ở An Giang, Trà Vinh tăng giảm trên dưới 200 đồng/kg; trong khi giá gạo tại An Giang, Trà Vinh, Cần Thơ ghi nhận đi ngang hoặc tăng nhẹ 100 đồng/kg.
Giá lúa hôm nay
Theo khảo sát, giá lúa hôm nay tại An Giang được điều chỉnh tăng 100 đồng/kg hoặc đi ngang. Trong đó, lúa nếp vỏ (loại tươi) tăng 100 đồng/kg lên 6.200 đồng/kg; lúa IR 50404 tăng 400 đồng/kg lên 6.200 – 6.400 đồng/kg; còn các loại lúa Nhật (tươi), Đài thơm 8 (tươi) ổn định ở mức 6.800 – 8.000 đồng/kg.
Trái ngược với xu hướng tăng ở An Giang, hôm nay giá lúa tại Trà Vinh, Cần Thơ lại ổn định hoặc đảo chiều giảm nhẹ. Cụ thể: lúa OM 5451 (khô), OM 4900 (khô), lúa hạt dài (khô) ở Trà Vinh và lúa IR Jasmine (tươi) tại Cần Thơ đồng loạt giảm 100 – 200 đồng/kg. Theo đó, mức thu mua giao động từ 6.600 – 7.200 đồng/kg.
Còn các loại lúa khác đều giữ ổn định, cụ thể lúa IR 50404 (tươi) ở Trà Vinh giữ mức 6.200 đồng/kg; lúa hạt dài (tươi) ở mức 6.300 – 6.500 đồng/kg; lúa IR 50404 (khô) có giá 6.600 đồng/kg; còn tại Cần Thơ lúa Jasmine (khô) ở mức 7.600 đồng/kg; lúa OM 4218 (khô) có giá 7.500 đồng/kg; lúa IR 50404 (khô) 6.800 đồng/kg; lúa OM 4218 (tươi) là 6.500 đồng/kg; lúa IR 50404 (tươi) giữ mức 5.800 đồng/kg.
Bảng giá lúa hôm nay | ||||
Tỉnh | Chủng loại | Giá | Thay đổi | Điểm lấy giá |
An Giang | Nếp vỏ (lúa tươi) | 6,200 | +100 | Thu mua tại các huyện trong tỉnh |
Lúa Nhật (tươi) | 7.800 – 8.000 | 0 | ||
IR 50404 (lúa tươi) | 6.200 – 6,400 | +400 | ||
Đài thơm 8 (lúa tươi) | 6.800 – 7.000 | 0 | ||
Trà Vinh | IR 50404 (lúa tươi) | 6,200 | 0 | Thu mua tại ruộng |
Lúa hạt dài (lúa tươi) | 6,300 – 6,500 | 0 | ||
OM 5451 (lúa khô) | 6,600 – 6,700 | -200 | Xí nghiệp lương thực huyện | |
OM 4900 ( lúa khô) | 7,100 – 7,200 | -100 | Thương lái mua tại huyện | |
IR 50404 (lúa khô) | 6,600 | 0 | Xí nghiệp lương thực huyện | |
Lúa Hạt dài (lúa khô) | 6,500 – 6,700 | -100 | ||
Cần Thơ | Lúa Jasmine (lúa khô) | 7,600 | 0 | Công Ty Hoàng Khanh thu mua |
OM 4218 (lúa khô) | 7,500 | 0 | ||
IR 50404 (lúa khô) | 6,800 | 0 | ||
OM 4218 (lúa tươi) | 6,500 | 0 | ||
IR 50404 (lúa tươi) | 5,800 | 0 | ||
IR Jasmine (lúa tươi) | 6,600 | -100 |
Đơn vị tính: VND/kg
Giá gạo hôm nay
Hôm nay (8/6), thị trường gạo tại khu vực ĐBSCL không mấy sôi động. Tại An Giang, giá bán buôn gạo trắng thông dụng, gạo Sóc thường cùng điều chỉnh tăng 50 đồng/kg lên 14.500 đồng/kg; còn các loại gạo khác giao động quanh mức 11.500 – 20.000 đồng/kg.
Tương tự tại Trà Vinh, giá gạo NL (Lức) – IR50404 và gạo NL (Lức) – hạt dài điều chỉnh tăng 100 đồng/kg, lên mức 8.700 – 9.200 đồng/kg; trong khi các loại gạo nguyên liệu khác giữ ổn định trong khoảng 7.500 – 9.200 đồng/kg.
Tại Cần Thơ, giá các loại gạo Jasmine, gạo CLC 4900, gạo 504, gạo Hương lài và gạo nàng hoa đứng giá với mức thu mua trong khoảng 10.000 – 20.000 đồng/kg.
Bảng giá gạo hôm nay | ||||
Tỉnh | Chủng loại | Giá | Thay đổi | Điểm lấy giá |
An Giang | Gạo thơm Jasmine | 15,000 – 16,000 | 0 | Giá bán buôn |
Gạo thường | 11,500 – 12,000 | 0 | ||
Gạo trắng thông dụng | 14,500 | +50 | ||
Gạo Sóc thường | 14,500 | +50 | ||
Gạo Sóc Thái | 18,000 | 0 | ||
Gạo thơm Đài Loan (trong) | 20,000 | 0 | ||
Gạo Hương Lài | 19,000 | 0 | ||
Trà Vinh | Gạo NL 5% tấm | 9,000-9,200 | 0 | Giá Thu mua |
Gạo NL 15% tấm | 8,500-8,700 | 0 | ||
Gạo NL 25% tấm | 7,500-7,600 | 0 | ||
Gạo NL (Lức) – IR50404 | 8,700-8,900 | +100 | ||
Gạo NL (Lức) – hạt dài | 9,100-9,200 | +100 | ||
Cần Thơ | Gạo Jasmine | 15,000 | 0 | Công Ty Hoàng Khanh thu mua |
Gạo CLC 4900 | 12,000 | 0 | ||
Gạo 504 | 10,000 | 0 | ||
Gạo Hương lài | 20,000 | 0 | ||
Gạo nàng hoa | 16,000 | 0 |
Đơn vị tính: VND/kg
Nguồn: Viện chính sách