Nội dung bài viết
Giá tiêu hôm nay 22/8/2023 biến động không đồng nhất tại thị trường trong nước, mức thu mua hồ tiêu dao động quanh ngưỡng 69,400 – 71,700 đồng/kg.
Giá tiêu hôm nay trong nước
Sáng nay, giá tiêu trong nước ghi nhận tăng nhẹ ở một số tỉnh trọng điểm. Cụ thể, giá tiêu hôm nay tại Đồng Nai và giá tiêu tại Vũng Tàu đồng loạt tăng 400 đồng/kg, lần lượt đạt mức 69,700 và 71,700 đồng/kg.
Tiếp đến là giá tiêu tại Bình Phước ghi nhận tăng 300 đồng/kg, lên mức 70,600 đồng/kg.
Khảo sát tại Gia Lai và Phú Yên, giá tiêu hôm nay cũng ghi nhận tăng 200 đồng/kg, lên mức 69,400 – 69,500 đồng/kg.
Riêng giá tiêu hôm nay ở Đắk Lắk và giá tiêu hôm nay ở Đắk Nông không ghi nhận thay đổi, hiện mức giao dịch đang neo quanh mốc 70,800 – 71,000 đồng/kg.
Giá tiêu hôm nay đại lý thu mua | ||
Điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Đắk Lắk | 71,000 | 0 |
Đắk Nông | 70,800 | 0 |
Gia Lai | 69,400 | +200 |
Phú Yên | 69,500 | +200 |
Đồng Nai | 69,700 | +400 |
Bình Phước | 70,600 | +300 |
Vũng Tàu | 71,700 | +400 |
Giá tiêu hôm nay đại lý thanh toán | ||
Điểm lấy giá tiêu xô đen | Giá | Thay đổi |
Độ ẩm 15%, dung trọng 550 | 73,000 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 500 | 69,400 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 470 | 67,300 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 450 | 66,000 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 400 | 62,400 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 300 | 55,400 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 250 | 51,800 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 230 | 50,400 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 200 | 48,300 | 0 |
Tiêu trắng FOB HCM 630 | 120,000-120,500 | 0 |
Tỷ giá USD | 23,980 | 0 |
Đơn vị tính: VND/kg
Giá tiêu hôm nay thế giới
Trên thị trường thế giới, giá tiêu đen Lampung (Indonesia) và tiêu trắng Muntok được điều chỉnh giảm 0,14 USD/tấn.
Cụ thể, giá tiêu đen Lampung (Indonesia) ghi nhận giảm 0,14 USD/tấn, xuống mức 4.249 USD/tấn, giá tiêu đen Brazil ASTA 570 vẫn đi ngang ở mức 2.950 USD/tấn; tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA neo tại mức 4.900 USD/tấn.
Đối với giá tiêu trắng Muntok hôm nay cũng điều chỉnh giảm 0,14 USD/tấn, xuống mức 6.617 USD/tấn; giá tiêu trắng Malaysia ASTA giữ nguyên mức 7.300 USD/tấn.
Giá tiêu đen thế giới | ||
Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
Tiêu đen Lampung (Indonesia) | 4,249 | -0,14 |
Tiêu đen Brazil ASTA 570 | 2,950 | 0 |
Tiêu đen Malaysia ASTA | 4,900 | 0 |
Giá tiêu trắng thế giới | ||
Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
Tiêu trắng Muntok | 6,617 | -0,14 |
Tiêu trắng Malaysia ASTA | 7,300 | 0 |
Đơn vị tính: USD/Tấn
Nguồn: TháiCF