Nội dung bài viết
Giá tiêu hôm nay 29/8/2023 tại thị trường trong nước tăng nhẹ 300 – 500 đồng/kg, mức thu mua cao nhất tiến sát mốc 72,000 đồng/kg.
Giá tiêu hôm nay trong nước
Sáng nay, giá tiêu được điều chỉnh tăng nhẹ ở các vùng nguyên liệu. Trong đó, giá tiêu ở Đắk Nông ghi nhận tăng cao nhất, đạt 600 đồng/kg, lên mức 71,400 đồng/kg.
Tiếp đến là giá tiêu tại Đắk Lắk ghi nhận tăng 500 đồng/kg, lên mức 71,500 đồng/kg.
Khảo sát giá tiêu hôm nay ở Gia Lai, giá tiêu hôm nay ở Phú Yên, giá tiêu hôm nay ở Bình Phước, giá tiêu hôm nay ở Vũng Tàu cùng điều chỉnh tăng 400 đồng/kg, hiện mức thu mua dao động quanh ngưỡng 69,700 – 71,800 đồng/kg.
Riêng giá tiêu tại Đồng Nai tăng 300 đồng/kg, lên mức 70,000 đồng/kg.
Giá tiêu hôm nay đại lý thu mua | ||
Điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Đắk Lắk | 71,500 | +500 |
Đắk Nông | 71,400 | +600 |
Gia Lai | 69,700 | +400 |
Phú Yên | 69,800 | +400 |
Đồng Nai | 70,000 | +300 |
Bình Phước | 71,000 | +400 |
Vũng Tàu | 71,800 | +400 |
Giá tiêu hôm nay đại lý thanh toán | ||
Điểm lấy giá tiêu xô đen | Giá | Thay đổi |
Độ ẩm 15%, dung trọng 550 | 73,500 | +500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 500 | 69,900 | +500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 470 | 67,800 | +500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 450 | 66,500 | +500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 400 | 62,900 | +500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 300 | 55,900 | +500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 250 | 52,300 | +500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 230 | 50,900 | +500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 200 | 48,800 | +500 |
Tiêu trắng FOB HCM 630 | 120,000-120,500 | 0 |
Tỷ giá USD | 24,300 | +150 |
Đơn vị tính: VND/kg
Giá tiêu hôm nay thế giới
MobiAgri cập nhật giá tiêu thế giới mới nhất.
Giá tiêu đen Lampung (Indonesia) hôm nay bất ngờ quay đầu tăng mạnh 1,75 USD/tấn, đạt mức 4.334 USD/tấn, giá tiêu đen Brazil ASTA 570 giữ mức 2,950 USD/tấn; tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA đạt mức 4.900 USD/tấn.
Giá tiêu trắng Muntok hôm nay tiếp tục giảm 1,1 USD/tấn, xuống mức 6.559 USD/tấn; giá tiêu trắng Malaysia ASTA ở mức 7.300 USD/tấn.
Giá tiêu đen xuất khẩu của Việt Nam loại 500 và 550 g/l lần lượt ở mức 3.500 và 3.600 USD/tấn. Giá tiêu trắng xuất khẩu ở mức 5.100 USD/tấn.
Giá tiêu đen thế giới | ||
Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
Tiêu đen Lampung (Indonesia) | 4,334 | +1,75 |
Tiêu đen Brazil ASTA 570 | 2,950 | 0 |
Tiêu đen Malaysia ASTA | 4,900 | 0 |
Giá tiêu trắng thế giới | ||
Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
Tiêu trắng Muntok | 6,559 | -1,1 |
Tiêu trắng Malaysia ASTA | 7,300 | 0 |
Đơn vị tính: USD/Tấn
Nguồn: TháiCF