Nội dung bài viết
Giá tiêu hôm nay, ngày 30/8/2023 – MobiAgri cập nhật giá tiêu mới nhất tại các vùng nguyên liệu tiếp tục tăng 200 – 500 đồng/kg, mức thu mua cao nhất đã đạt mốc 72,000 đồng/kg.
Giá tiêu hôm nay trong nước
Giá tiêu hôm nay đại lý thu mua | ||
| Điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
| Đắk Lắk | 71,900 | +400 |
| Đắk Nông | 71,700 | +300 |
| Gia Lai | 70,100 | +400 |
| Phú Yên | 70,200 | +400 |
| Đồng Nai | 70,500 | +500 |
| Bình Phước | 71,300 | +300 |
| Vũng Tàu | 72,000 | +200 |
Giá tiêu hôm nay đại lý thanh toán | ||
| Điểm lấy giá tiêu xô đen | Giá | Thay đổi |
| Độ ẩm 15%, dung trọng 550 | 73,800 | +300 |
| Độ ẩm 15%, dung trọng 500 | 70,200 | +300 |
| Độ ẩm 15%, dung trọng 470 | 68,100 | +300 |
| Độ ẩm 15%, dung trọng 450 | 66,800 | +300 |
| Độ ẩm 15%, dung trọng 400 | 63,200 | +300 |
| Độ ẩm 15%, dung trọng 300 | 56,200 | +300 |
| Độ ẩm 15%, dung trọng 250 | 52,600 | +300 |
| Độ ẩm 15%, dung trọng 230 | 51,200 | +300 |
| Độ ẩm 15%, dung trọng 200 | 49,100 | +300 |
| Tiêu trắng FOB HCM 630 | 120,000-120,500 | 0 |
| Tỷ giá USD | 24,300 | +150 |
Đơn vị tính: VND/kg
Giá tiêu hôm nay thế giới
Giá tiêu đen thế giới | ||
| Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
| Tiêu đen Lampung (Indonesia) | 4,343 | +0,21 |
| Tiêu đen Brazil ASTA 570 | 2,950 | 0 |
| Tiêu đen Malaysia ASTA | 4,900 | 0 |
Giá tiêu trắng thế giới | ||
| Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
| Tiêu trắng Muntok | 6,573 | +0,21 |
| Tiêu trắng Malaysia ASTA | 7,300 | 0 |
Đơn vị tính: USD/Tấn
Nguồn: TháiCF



