Nội dung bài viết
Giá tiêu hôm nay 30/8 tại thị trường trong nước quay đầu giảm từ 100 – 400 đồng/kg, kéo mức thu mua cao nhất lùi về mốc 71,000 đồng/kg.
Giá tiêu hôm nay trong nước
MobiAgri cập nhật giá tiêu mới nhất tại thị trường trong nước hôm nay giảm từ 100 – 400 đồng/kg. Trong đó, giá tiêu tại Đắk Lắk và giá tiêu tại Đắk Nông giảm mạnh nhất 400 đồng/kg, xuống mức 71,300 – 71,500 đồng/kg.
Tiếp đến là giá tiêu tại Đồng Nai, giá tiêu tại Bình Phước và giá tiêu tại Vũng Tàu cùng giảm 300 đồng/kg, xuống ngưỡng 70,200 – 71,700 đồng/kg.
Khảo sát giá tiêu hôm nay tại Gia Lai và giá tiêu hôm nay tại Phú Yên giảm nhẹ 100 đồng/kg, xuống mức 70,000 – 70,100 đồng/kg.
Giá tiêu hôm nay đại lý thu mua | ||
Điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Đắk Lắk | 71,500 | -400 |
Đắk Nông | 71,300 | -400 |
Gia Lai | 70,000 | -100 |
Phú Yên | 70,100 | -100 |
Đồng Nai | 70,200 | -300 |
Bình Phước | 71,000 | -300 |
Vũng Tàu | 71,700 | -300 |
Giá tiêu hôm nay đại lý thanh toán | ||
Điểm lấy giá tiêu xô đen | Giá | Thay đổi |
Độ ẩm 15%, dung trọng 550 | 73,600 | -200 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 500 | 70,000 | -200 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 470 | 67,900 | -200 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 450 | 66,600 | -200 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 400 | 63,000 | -200 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 300 | 56,000 | -200 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 250 | 52,400 | -200 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 230 | 51,000 | -200 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 200 | 48,900 | -200 |
Tiêu trắng FOB HCM 630 | 120,000-120,500 | 0 |
Tỷ giá USD | 24,280 | -20 |
Đơn vị tính: VND/kg
Giá tiêu hôm nay thế giới
MobiAgri cập nhật giá tiêu thế giới mới nhất. Trong đó, giá tiêu đen Lampung (Indonesia) hôm nay ghi nhận tăng 0,14 USD/tấn, lên mức 4.349 USD/tấn, giá tiêu đen Brazil ASTA 570 ổn định ở mức 2,950 USD/tấn; giá tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA ở mức 4.900 USD/tấn.
Giá tiêu trắng Muntok hôm nay cũng ghi nhận tăng 0,15 USD/tấn, đạt mức 6.583 USD/tấn; giá tiêu trắng Malaysia ASTA giữ mức 7.300 USD/tấn.
Giá tiêu đen xuất khẩu của Việt Nam loại 500 và 550 g/l lần lượt ở mức 3.500 và 3.600 USD/tấn. Giá tiêu trắng xuất khẩu ở mức 5.100 USD/tấn.
Giá tiêu đen thế giới | ||
Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
Tiêu đen Lampung (Indonesia) | 4,349 | +0,14 |
Tiêu đen Brazil ASTA 570 | 2,950 | 0 |
Tiêu đen Malaysia ASTA | 4,900 | 0 |
Giá tiêu trắng thế giới | ||
Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
Tiêu trắng Muntok | 6,583 | +0,15 |
Tiêu trắng Malaysia ASTA | 7,300 | 0 |
Đơn vị tính: USD/Tấn
Nguồn: TháiCF