Giá tiêu hôm nay tăng giảm không đồng nhất tại thị trường nội địa. Trong đó, giá tiêu ở Đồng Nai ghi nhận giảm, tại các tỉnh trọng điểm khác lại điều chỉnh tăng hoặc đi ngang.
Nội dung bài viết
Giá tiêu trong nước hôm nay
Giá tiêu hôm nay đại lý thu mua | ||
Điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Đắk Lắk | 71,400 | +100 |
Đắk Nông | 71,300 | 0 |
Gia Lai | 69,700 | +100 |
Phú Yên | 69,800 | +100 |
Đồng Nai | 69,600 | -100 |
Bình Phước | 70,800 | +300 |
Vũng Tàu | 71,700 | +400 |
Giá tiêu hôm nay đại lý thanh toán | ||
Điểm lấy giá tiêu xô đen | Giá | Thay đổi |
Độ ẩm 15%, dung trọng 550 | 73,000 | -200 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 500 | 69,100 | -200 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 470 | 67,300 | -200 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 450 | 65,900 | -200 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 400 | 62,300 | -200 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 300 | 55,300 | -200 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 250 | 51,700 | -200 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 230 | 50,300 | -200 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 200 | 48,200 | -200 |
Tiêu trắng FOB HCM 630 | 123,000-123,500 | 0 |
Tỷ giá USD | 24,210 | +30 |
Đơn vị tính: VND/kg
Giá tiêu trực tuyến hôm nay
Giá tiêu đen thế giới | ||
Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
Tiêu đen Lampung (Indonesia) | 4,166 | -0,24 |
Tiêu đen Brazil ASTA 570 | 2,950 | 0 |
Tiêu đen Malaysia ASTA | 4,900 | 0 |
Giá tiêu trắng thế giới | ||
Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
Tiêu trắng Muntok | 6,273 | -0,22 |
Tiêu trắng Malaysia ASTA | 7,300 | 0 |
Đơn vị tính: USD/Tấn
Nguồn: TháiCF