Nội dung bài viết
Giá tiêu hôm nay 28/8/2023 lặng sóng trong phiên đầu tuần, mức thu mua cao nhất duy trì trên mốc 71,000 đồng/kg.
Giá tiêu hôm nay trong nước
Trong sáng nay, giá tiêu không ghi nhận thay đổi ở các vùng nguyên liệu chính, mức thu mua dao động từ 69,300 – 71,400 đồng/kg.
Trong đó, giá tiêu hôm nay ở Vũng Tàu được thu mua tại mức 71,400 đồng/kg; tiếp đến là giá tiêu ở Đắk Lắk ghi nhận trong khoảng 71,000 đồng/kg.
Tại hai tỉnh Đắk Nông và Bình Phước, giá tiêu neo quanh mức 70,600 – 70,800 đồng/kg.
Riêng khảo sát giá tiêu hôm nay tại Gia Lai, giá tiêu hôm nay tại Phú Yên, giá tiêu hôm nay tại Đồng Nai đi ngang quanh ngưỡng 69,300 – 69,700 đồng/kg.
Giá tiêu hôm nay đại lý thu mua | ||
Điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Đắk Lắk | 71,000 | 0 |
Đắk Nông | 70,800 | 0 |
Gia Lai | 69,300 | 0 |
Phú Yên | 69,400 | 0 |
Đồng Nai | 69,700 | 0 |
Bình Phước | 70,600 | 0 |
Vũng Tàu | 71,400 | 0 |
Giá tiêu hôm nay đại lý thanh toán | ||
Điểm lấy giá tiêu xô đen | Giá | Thay đổi |
Độ ẩm 15%, dung trọng 550 | 73,000 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 500 | 69,400 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 470 | 67,300 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 450 | 66,000 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 400 | 62,400 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 300 | 55,400 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 250 | 51,800 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 230 | 50,400 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 200 | 48,300 | 0 |
Tiêu trắng FOB HCM 630 | 120,000-120,500 | 0 |
Tỷ giá USD | 24,150 | 0 |
Đơn vị tính: VND/kg
Giá tiêu hôm nay thế giới
MobiAgri cập nhật giá tiêu thế giới hôm nay.
Hôm nay, giá tiêu đen Lampung (Indonesia) được điều chỉnh giảm 0,31 USD/tấn, xuống mức 4.258 USD/tấn, giá tiêu đen Brazil ASTA 570 đi ngang ở mức 2,950 USD/tấn; tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA ổn định ở mức 4.900 USD/tấn.
Giá tiêu trắng Muntok hôm nay cũng giảm 0,29 USD/tấn, xuống mức 6.631 USD/tấn; giá tiêu trắng Malaysia ASTA ổn định ở mức 7.300 USD/tấn.
Giá tiêu đen xuất khẩu của Việt Nam loại 500 và 550 g/l lần lượt ở mức 3.500 và 3.600 USD/tấn. Giá tiêu trắng xuất khẩu ở mức 5.100 USD/tấn.
Giá tiêu đen thế giới | ||
Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
Tiêu đen Lampung (Indonesia) | 4,258 | -0,31 |
Tiêu đen Brazil ASTA 570 | 2,950 | 0 |
Tiêu đen Malaysia ASTA | 4,900 | 0 |
Giá tiêu trắng thế giới | ||
Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
Tiêu trắng Muntok | 6,631 | -0,29 |
Tiêu trắng Malaysia ASTA | 7,300 | 0 |
Đơn vị tính: USD/Tấn
Nguồn: TháiCF