Nội dung bài viết
Giá tiêu hôm nay (11/8) quay đầu giảm mạnh 400 – 700 đồng/kg, kéo mức thu mua cao nhất xuống mốc 72,000 đồng/kg.
Giá tiêu trong nước
Ngày 11/8, giá tiêu trong nước đảo chiều giảm 400 – 700 đồng/kg, hiện mức thu mua tại các vùng nguyên liệu dao động trong khoảng 70,600 – 72,800 đồng/kg.
Theo đó, giá tiêu hôm nay tại tỉnh Đồng Nai, Vũng Tàu giảm mạnh 700 đồng/kg, đẩy mức thu mua xuống mốc 70,800 và 72,800 đồng/kg.
Tiếp đến là giá tiêu tại tỉnh Gia Lai, Phú Yên và Bình Phước cùng giảm 600 đồng/kg, hiện mức thu mua dao động từ 70,600 – 72,000 đồng/kg.
Khảo sát giá tiêu hôm nay tại Đắk Lắk, Đắk Nông giảm 400 đồng/kg, kéo mức thu mua xuống 72,600 – 72,700 đồng/kg.
Giá tiêu đại lý thu mua | ||
Điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Đắk Lắk | 72,700 | -400 |
Đắk Nông | 72,600 | -400 |
Gia Lai | 70,600 | -600 |
Phú Yên | 70,700 | -600 |
Đồng Nai | 70,800 | -700 |
Bình Phước | 72,000 | -600 |
Vũng Tàu | 72,800 | -700 |
Giá tiêu đại lý thanh toán | ||
Điểm lấy giá tiêu xô đen | Giá | Thay đổi |
Độ ẩm 15%, dung trọng 550 | 74,500 | -500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 500 | 70,800 | -500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 470 | 68,700 | -500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 450 | 67,200 | -500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 400 | 63,600 | -500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 300 | 56,400 | -500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 250 | 52,800 | -500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 230 | 51,400 | -500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 200 | 49,200 | -500 |
Tiêu trắng FOB HCM 630 | 120,000-120,500 | 0 |
Tỷ giá USD | 23,570 | 0 |
Đơn vị tính: VND/kg
Giá tiêu thế giới
Theo Hiệp hội Hồ tiêu Quốc tế (IPC), giá tiêu đen Lampung (Indonesia) và tiêu trắng Muntok hôm nay đi ngang.
Cụ thể: giá tiêu đen Lampung (Indonesia) không đổi ở mức 4.134 USD/tấn, giá tiêu đen Brazil ASTA 570 giữ mức 2.950 USD/tấn; tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA đạt mức 4.900 USD/tấn.
Giá tiêu trắng Muntok lặng sóng tại mức 6.818 USD/tấn; giá tiêu trắng Malaysia ASTA ở mức 7.300 USD/tấn.
Giá tiêu đen Việt Nam giao dịch ở 3.500 USD/tấn (loại 500 g/l), mức 3.600 USD/tấn (loại 550 g/l); giá tiêu trắng ở mức 5.100 USD/tấn.
Giá tiêu đen thế giới | ||
Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
Tiêu đen Lampung (Indonesia) | 4,134 | 0 |
Tiêu đen Brazil ASTA 570 | 2,950 | 0 |
Tiêu đen Malaysia ASTA | 4,900 | 0 |
Giá tiêu trắng thế giới | ||
Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
Tiêu trắng Muntok | 6,818 | 0 |
Tiêu trắng Malaysia ASTA | 7,300 | 0 |
Đơn vị tính: USD/Tấn
Nguồn: TháiCF