Giá tiêu hôm nay (14/4) tiếp tục biến động không đồng nhất tại các tỉnh trọng điểm. Trong đó, Vũng Tàu vẫn là địa phương có giá thu mua cao nhất với mức 66.000 đồng/kg.
Nội dung bài viết
Giá tiêu trong nước
Sáng nay, thị trường hồ tiêu trong nước không thay đổi nhiều so với hôm qua. Ghi nhận tại các tỉnh Gia Lai, Phú Yên, Bình Phước, Vũng Tàu cho thấy, giá tiêu ở đây đang giữ ổn định với mức 63.500 – 66.000 đồng/kg.
Còn tại các tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông, Đồng Nai giá tiêu lại được điều chỉnh tăng từ 100 – 300 đồng/kg. Hiện mức thu mua đang giao dịch từ 64.000 – 65.200 đồng/kg.
Giá tiêu đại lý thu mua | ||
Điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Đắk Lắk | 65,200 | +100 |
Đăk Nông | 65,100 | +100 |
Gia Lai | 63,500 | 0 |
Phú Yên | 63,600 | 0 |
Đồng Nai | 64,000 | +300 |
Bình Phước | 65,000 | 0 |
Vũng Tàu | 66,000 | 0 |
Giá tiêu đại lý thanh toán | ||
Điểm lấy giá tiêu xô đen | Giá | Thay đổi |
Độ ẩm 15%, dung trọng 550 | 67,000 | -300 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 500 | 63,700 | -300 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 470 | 61,800 | -300 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 450 | 60,500 | -300 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 400 | 57,300 | -300 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 300 | 50,800 | -300 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 250 | 46,200 | -1700 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 230 | 46,300 | -300 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 200 | 44,400 | -300 |
Tiêu trắng FOB HCM 630 | 111,000-111,500 | 0 |
Tỷ giá USD | 23,270 | -20 |
Đơn vị tính: Đồng/kg
Giá tiêu thế giới
Trên thị trường thế giới, giá tiêu các loại cũng đồng loạt đi ngang. Trong đó, giá tiêu đen Lampung (Indonesia) vẫn ở mức 3.614 USD/tấn; tiêu đen Brazil ASTA 570 ở mức 2.950 USD/tấn, còn tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA là 4.900 USD/tấn.
Đối với tiêu trắng Muntok giao dịch được duy ở mức 6.072 USD/tấn, tiêu trắng Malaysia ASTA giá cũng không đổi, hiện giao dịch tại mức 7.300 USD/tấn.
Trong tháng 2/2023, giá tiêu trắng xuất khẩu của Việt Nam tăng 2,7% và hiện đang duy trì ổn định ở mức 4.880 USD/tấn trong nửa đầu tháng 3.
Ghi nhận giá tiêu trên thị trường thế giới cho thấy, giá tiêu nhìn chung có xu hướng tăng nhẹ trong giai đoạn tháng 2/2023, sau đó duy trì ổn định ở nửa đầu tháng 3/2023.
Giá tiêu đen thế giới | ||
Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
Tiêu đen Lampung (Indonesia) | 3,614 | 0 |
Tiêu đen Brazil ASTA 570 | 2,950 | 0 |
Tiêu đen Malaysia ASTA | 4,900 | 0 |
Giá tiêu trắng thế giới | ||
Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
Tiêu trắng Muntok | 6,072 | 0 |
Tiêu trắng Malaysia ASTA | 7,300 | 0 |
Đơn vị tính: USD/Tấn