Giá tiêu hôm nay (18/4) được điều chỉnh tăng nhẹ 100 – 400 đồng/kg tại các tỉnh trọng điểm, riêng tỉnh Đăk Nông giá không thay đổi so với hôm qua. Hiện mức thu mua trung bình tại các điểm giao dịch giao động từ 63.600 – 66.300 đồng/kg.
Nội dung bài viết
Giá tiêu trong nước
Ngày 18/4, giá tiêu trong nước biến động không đồng nhất. Trong đó, giá tiêu tại các tỉnh Gia Lai, Phú Yên và Đắk Lắk được điều chỉnh tăng nhẹ 100 đồng/kg. Theo đó, giá thu mua lần lượt giữ mức 63.600, 63.700 và 65.500 đồng/kg.
Tại tỉnh Bình Phước, giá tiêu lên mức 65.200 đồng/kg sau khi được điều chỉnh tăng 200 đồng/kg. Còn tại tỉnh Vũng Tàu giá tiêu được điểu chỉnh tăng 300 đồng/kg giúp giá thu mua đạt mức 66.300 đồng/kg. Riêng tỉnh Đắk Nông giá tiêu hôm nay tiếp tục đi ngang, hiện mức thu mua neo tại 65.300 đồng/kg.
Giá tiêu đại lý thu mua | ||
Điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Đắk Lắk | 65,500 | +100 |
Đăk Nông | 65,300 | 0 |
Gia Lai | 63,600 | +100 |
Phú Yên | 63,700 | +100 |
Đồng Nai | 64,400 | +400 |
Bình Phước | 65,200 | +200 |
Vũng Tàu | 66,300 | +300 |
Giá tiêu đại lý thanh toán | ||
Điểm lấy giá tiêu xô đen | Giá | Thay đổi |
Độ ẩm 15%, dung trọng 550 | 67,300 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 500 | 64,000 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 470 | 62,100 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 450 | 60,800 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 400 | 57,500 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 300 | 51,100 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 250 | 47,800 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 230 | 46,500 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 200 | 44,600 | 0 |
Tiêu trắng FOB HCM 630 | 111,000-111,500 | 0 |
Tỷ giá USD | 23,280 | +40 |
Đơn vị tính: Đồng/kg
Giá tiêu thế giới
Trên thị trường thế giới, giá tiêu đen Lampung (Indonesia) và tiêu trắng Muntok đồng loạt giảm mạnh. Trong khi các loại tiêu khác như tiêu đen Brazil ASTA 570, tiêu đen Brazil ASTA 570, tiêu trắng Malaysia ASTA giá vẫn tiếp tục đi ngang.
Giá tiêu đen thế giới | ||
Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
Tiêu đen Lampung (Indonesia) | 3,560 | -2,89 |
Tiêu đen Brazil ASTA 570 | 2,950 | 0 |
Tiêu đen Malaysia ASTA | 4,900 | 0 |
Giá tiêu trắng thế giới | ||
Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
Tiêu trắng Muntok | 6,035 | -1,99 |
Tiêu trắng Malaysia ASTA | 7,300 | 0 |
Đơn vị tính: USD/Tấn