Nội dung bài viết
Giá tiêu trong nước
Giá hồ tiêu trong nước ngày 2/2 ổn định trong khoảng 57.300 – 59.500 đồng/kg. Theo đó, Vũng Tàu là tỉnh có mức thu mua cao nhất 59.500 đồng/kg. Tiếp đến là ba tỉnh Bình Phước, Đắk Nông, Đắk Lắk với giá thu mua lần lượt là 58.300, 58.600, 58.700 đồng/kg. Các tỉnh trọng điểm khác như Gia Lai, Phú Yên, Đồng Nai giữ giá thu mua trong khoảng 57.300 – 57.500 đồng/kg.
Đại lý thu mua | ||
Điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Đắk Lắk | 58,700 | 0 |
Đăk Nông | 58,600 | 0 |
Gia Lai | 57,300 | 0 |
Phú Yên | 57,400 | 0 |
Đồng Nai | 57,500 | 0 |
Bình Phước | 58,300 | 0 |
Vũng Tàu | 59,500 | 0 |
Đại lý thanh toán | ||
Điểm lấy giá tiêu xô đen | Giá | Thay đổi |
Độ ẩm 15%, dung trọng 550 | 60,500 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 500 | 57,500 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 470 | 55,800 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 450 | 54,600 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 400 | 51,700 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 300 | 45,900 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 250 | 43,000 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 230 | 41,800 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 200 | 40,100 | 0 |
Tiêu trắng FOB HCM 630 | 110,500-111,000 | 0 |
Tỷ giá USD | 23,280 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/kg
Giá tiêu thế giới
Giá hồ tiêu thế giới theo cập nhật từ Hiệp hội Hồ tiêu Quốc tế ngày 1/2.
Loại sản phẩm | Giá tiêu đen thế giới | Thay đổi |
Tiêu đen Lampung (Indonesia) | 3.660 | 0 |
Tiêu đen Brazil ASTA 570 | 2.800 | 0 |
Tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA | 4.900 | 0 |
Loại sản phẩm | Giá tiêu trắng thế giới | Thay đổi |
Tiêu trắng Muntok | 6.171 | +0.02 |
Tiêu trắng Malaysia ASTA | 7.300 | 0 |
Đơn vị tính: USD/Tấn
Theo giacaphetructuyen.vn