Nội dung bài viết
Hôm nay (20/7), giá tiêu trong nước dao động từ 68,300 – 70,500 đồng/kg, ghi nhận tăng nhẹ 100 đồng/kg tại một số tỉnh trọng điểm.
Giá tiêu trong nước
Sáng nay, giá tiêu nội địa tiếp đà tăng nhẹ 100 đồng/kg tại một số tỉnh trọng điểm. Theo đó, giá tiêu ở Gia Lai, Phú Yên, Đồng Nai và Bình Phước cùng tăng 100 đồng/kg, lên mức 68,300 – 69,700 đồng/kg; còn tại các tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông và Vũng Tàu giữ ổn định quanh mức 70,100 – 70,500 đồng/kg.
Giá tiêu đại lý thu mua | ||
Điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Đắk Lắk | 70,300 | 0 |
Đắk Nông | 70,100 | 0 |
Gia Lai | 68,300 | +100 |
Phú Yên | 68,400 | +100 |
Đồng Nai | 68,700 | +100 |
Bình Phước | 69,700 | +100 |
Vũng Tàu | 70,500 | 0 |
Giá tiêu đại lý thanh toán | ||
Điểm lấy giá tiêu xô đen | Giá | Thay đổi |
Độ ẩm 15%, dung trọng 550 | 72,000 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 500 | 68,500 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 470 | 66,400 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 450 | 65,000 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 400 | 61,600 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 300 | 54,600 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 250 | 51,200 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 230 | 49,800 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 200 | 47,700 | 0 |
Tiêu trắng FOB HCM 630 | 117,500-118,000 | 0 |
Tỷ giá USD | 23,470 | 0 |
Đơn vị tính: VND/kg
Giá tiêu thế giới
Theo Hiệp hội Hồ tiêu Quốc tế (IPC), giá tiêu đen và tiêu trắng hôm nay duy trì ổn định. Hiện giá tiêu đen Lampung (Indonesia) ghi nhận tại mức 3.736 USD/tấn; tiêu đen Brazil ASTA 570 ở mức 2.950 USD/tấn; tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA giữ mức 4.900 USD/tấn.
Đối với giá tiêu trắng Muntok giữ mức 6.s467 USD/tấn; tiêu trắng Malaysia ASTA đạt mức 7.300 USD/tấn.
Giá tiêu đen Việt Nam hiện giao dịch ở 3.500 USD/tấn (loại 500 g/l), mức 3.600 USD/tấn (loại 550 g/l); giá tiêu trắng ở mức 5.000 USD/tấn.
Giá tiêu đen thế giới | ||
Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
Tiêu đen Lampung (Indonesia) | 3,736 | 0 |
Tiêu đen Brazil ASTA 570 | 2,950 | 0 |
Tiêu đen Malaysia ASTA | 4,900 | 0 |
Giá tiêu trắng thế giới | ||
Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
Tiêu trắng Muntok | 6,189 | 0 |
Tiêu trắng Malaysia ASTA | 7,300 | 0 |
Đơn vị tính: USD/Tấn
Nguồn: TháiCF