Nội dung bài viết
Giá tiêu hôm nay (21/4) tiếp tục tăng 400 – 600 đồng/kg giúp mức thu mua vượt ngưỡng 67.000 đồng/kg. Như vậy, đây là ngày thứ 4 liên tiếp trong tuần giá tiêu ghi nhận tăng.
Giá tiêu trong nước
Ngày 21/4, giá tiêu trong nước nối dài đà tăng giúp mức thu mua cao nhất vượt mốc 67.000 đồng/kg. Trong đó, Vũng Tàu là tỉnh có giá thu mua cao nhất, đạt 67.200 đồng/kg sau khi điều chỉnh tăng 500 đồng/kg.
Tiếp đến là các tỉnh Bình Phước, Đăk Nông và Đắk Lắk cùng tăng 400 đồng/kg giúp giá thu mua lên mức 66.200 – 66.300 đồng/kg.
Các tỉnh khác như Gia Lai, Phú Yên, Đồng Nai được điều chỉnh tăng 500 – 600 đồng/kg. Theo đó, mức thu mua lần lượt neo tại 64.800, 64.900 và 65.300 đồng/kg.
Giá tiêu đại lý thu mua | ||
Điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Đắk Lắk | 66,300 | +400 |
Đăk Nông | 66,200 | +400 |
Gia Lai | 64,800 | +600 |
Phú Yên | 64,900 | +600 |
Đồng Nai | 65,300 | +500 |
Bình Phước | 66,200 | +400 |
Vũng Tàu | 67,200 | +500 |
Giá tiêu đại lý thanh toán | ||
Điểm lấy giá tiêu xô đen | Giá | Thay đổi |
Độ ẩm 15%, dung trọng 550 | 67,800 | +300 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 500 | 64,500 | +300 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 470 | 62,600 | +300 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 450 | 61,300 | +300 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 400 | 58,000 | +300 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 300 | 51,600 | +300 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 250 | 48,300 | +300 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 230 | 47,000 | +300 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 200 | 45,000 | +200 |
Tiêu trắng FOB HCM 630 | 111,000-111,500 | 0 |
Tỷ giá USD | 23,320 | +15 |
Đơn vị tính: Đồng/kg
Giá tiêu thế giới
Trên thị trường thế giới, giá tiêu các loại vẫn giữ ổn định. Cụ thể, tiêu đen Lampung (Indonesia) vẫn giữ mức 3.540 USD/tấn, tiêu đen Brazil ASTA 570 ở mức 2.950 USD/tấn và tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA là 4.900 USD/tấn.
Với các loại tiêu trắng giá cũng không đổi. Cụ thể, tiêu trắng Muntok ở mức 6.002 USD/tấn, tiêu trắng Malaysia ASTA duy trì ở mức 7.300 USD/tấn.
Giá tiêu đen thế giới | ||
Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
Tiêu đen Lampung (Indonesia) | 3,540 | 0 |
Tiêu đen Brazil ASTA 570 | 2,950 | 0 |
Tiêu đen Malaysia ASTA | 4,900 | 0 |
Giá tiêu trắng thế giới | ||
Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
Tiêu trắng Muntok | 6,002 | 0 |
Tiêu trắng Malaysia ASTA | 7,300 | 0 |
Đơn vị tính: USD/Tấn
Nguồn: giacaphetructuyen