Ngày 23/3, thị trường hồ tiêu trong nước chứng kiến sự biến động không đồng nhất giữa các tỉnh. Trong đó, chỉ có hai tỉnh Gia Lai và Phú Yên ghi nhận tăng 100 đồng/kg; còn các tỉnh thành khác giá tiêu đi ngang hoặc điều chỉnh giảm 200 – 300 đồng/kg.
Nội dung bài viết
Giá tiêu trong nước
Sáng nay, giá tiêu trong nước biến động trái chiếu, hiện mức thu mua giao động từ 63.800 – 65.800 đồng/kg.
Cụ thể: giá tiêu tại Đắk Lắk, Đắk Nông, Vũng Tàu đi ngang so với hôm qua, giá thu mua neo tại mức 65.300 – 65.800 đồng/kg. Trong khi ở hai tỉnh Gia Lai và Phú Yên, giá tiêu được điều chỉnh tăng 100 đồng/kg. Hiện mức thu mua trong khoảng 63.700 – 63.800 đồng/kg.
Riêng hai tỉnh Đồng Nai và Phú Yên, giá tiêu điều chỉnh giảm 200 – 300 đồng/kg. Trong đó, giá tiêu tại Đồng Nai giảm 200 đồng/kg, về mức 63.800 đồng/kg. Tại Bình Phước giá tiêu giảm 300 đồng/kg, giờ giao dịch ở mức 64.700 đồng/kg.
Cục Xuất nhập khẩu (Bộ Công Thương) dự báo, xuất khẩu hạt tiêu của nước ta sẽ sôi động hơn trong các tháng cuối quý I do Việt Nam kết thúc vụ thu hoạch, sản lượng dồi dào. Tuy nhiên, đến quý III và IV/2023, khách hàng sẽ tìm đến Brazil và Indonesia vì lúc này là thời điểm thu hoạch hồ tiêu của hai nước này.
Giá tiêu đại lý thu mua | ||
Điểm lấy giá tiêu | Giá | Thay đổi |
Đắk Lắk | 65,300 | 0 |
Đăk Nông | 65,200 | 0 |
Gia Lai | 63,700 | +100 |
Phú Yên | 63,800 | +100 |
Đồng Nai | 63,800 | -200 |
Bình Phước | 64,700 | -300 |
Vũng Tàu | 65,800 | 0 |
Giá tiêu đại lý thanh toán | ||
Điểm lấy giá tiêu xô đen | Giá | Thay đổi |
Độ ẩm 15%, dung trọng 550 | 67,000 | -200 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 500 | 63,700 | -200 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 470 | 61,800 | -200 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 450 | 60,500 | -200 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 400 | 57,300 | -200 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 300 | 50,800 | -200 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 250 | 47,600 | -200 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 230 | 46,300 | -200 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 200 | 44,300 | -200 |
Tiêu trắng FOB HCM 630 | 115,000-115,500 | 0 |
Tỷ giá USD | 23,350 | -60 |
Đơn vị tính: Đồng/kg
Giá tiêu thế giới
Giá hồ tiêu thế giới theo cập nhật từ Hiệp hội Hồ tiêu Quốc tế ngày 22/3.
Loại sản phẩm | Giá tiêu đen thế giới | Thay đổi |
Tiêu đen Lampung (Indonesia) | 3,500 | 0 |
Tiêu đen Brazil ASTA 570 | 2,950 | 0 |
Tiêu đen Malaysia ASTA | 4,900 | 0 |
Loại sản phẩm | Giá tiêu trắng thế giới | Thay đổi |
Tiêu trắng Muntok | 6,027 | 0 |
Tiêu trắng Malaysia ASTA | 7,300 | 0 |
Đơn vị tính: USD/Tấn