Nội dung bài viết
Giá tiêu hôm nay (28/6) tiếp tục giảm 400 – 800 đồng/kg tại các vùng trồng trọng điểm, hiện mức thu mua trong nước lùi về mốc 67.700 – 70.000 đồng/kg.
Giá tiêu trong nước
Hôm nay (28/6), giá tiêu trong nước tiếp tục giảm 400 – 800 đồng/kg, kéo mức thu mua tại các tỉnh lùi về 67.700 – 70.000 đồng/kg.
Trong đó, giá tiêu tại Đồng Nai ghi nhận giảm tới 800 đồng/kg, về mức 68.000 đồng/kg.
Tiếp đến là giá tiêu tại Bình Phước, Vũng Tàu cùng giảm 700 đồng/kg, kéo mức thu mua xuống còn 69.100 – 70.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Gia Lai và Phú Yên, giá tiêu đồng loạt giảm 600 đồng/kg, xuống mốc 67.700 – 67.800 đồng/kg.
Còn tại hai tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông điều chỉnh giảm 400 đồng/kg, xuống 69.400 – 69.600 đồng/kg.
Giá tiêu đại lý thu mua | ||
Điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Đắk Lắk | 69,600 | -400 |
Đắk Nông | 69,400 | -400 |
Gia Lai | 67,700 | -600 |
Phú Yên | 67,800 | -600 |
Đồng Nai | 68,000 | -800 |
Bình Phước | 69,100 | -700 |
Vũng Tàu | 70,000 | -700 |
Giá tiêu đại lý thanh toán | ||
Điểm lấy giá tiêu xô đen | Giá | Thay đổi |
Độ ẩm 15%, dung trọng 550 | 71,300 | -700 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 500 | 67,800 | -600 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 470 | 65,800 | -500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 450 | 64,400 | -500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 400 | 61,000 | -300 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 300 | 54,100 | -200 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 250 | 50,700 | -500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 230 | 49,300 | -500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 200 | 47,300 | +100 |
Tiêu trắng FOB HCM 630 | 116,000-116,500 | 0 |
Tỷ giá USD | 23,370 | +10 |
Đơn vị tính: VND/kg
Giá tiêu thế giới
Theo Hiệp hội Hồ tiêu Quốc tế (IPC), giá tiêu đen Lampung (Indonesia) và tiêu trắng Muntok ngày 28/6 đồng loạt tăng.
Cụ thể: tiêu đen Lampung (Indonesia) tăng 0,16%, lên mức 3.734 USD/tấn; tiêu trắng Muntok tăng 0,18%, ở mức 6.167 USD/tấn.
Hôm nay, giá tiêu đen của Việt Nam không biến động, tiếp tục giao dịch quanh mức 3.500 USD/tấn (loại 500 g/l), mức 3.600 USD/tấn (loại 550 g/l); giá tiêu trắng ở mức 5.000 USD/tấn.
Hiện giá tiêu đen Việt Nam giao dịch trong nước ghi nhận chiều hướng giảm, còn các loại khác giữ ổn định hoặc không thay đổi.
Giá tiêu đen thế giới | ||
Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
Tiêu đen Lampung (Indonesia) | 3,734 | +0,16 |
Tiêu đen Brazil ASTA 570 | 2,950 | 0 |
Tiêu đen Malaysia ASTA | 4,900 | 0 |
Giá tiêu trắng thế giới | ||
Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
Tiêu trắng Muntok | 6,167 | +0,18 |
Tiêu trắng Malaysia ASTA | 7,300 | 0 |
Đơn vị tính: USD/Tấn
Nguồn: TháiCF