Giá tiêu sáng 3/4 không ghi nhận thay đổi so với phiên giao dịch trước. Tại các vùng trồng trọng điểm, giá thu mua giao động từ 63.000 – 65.500 đồng/kg.
Nội dung bài viết
Giá tiêu trong nước
Sáng nay, thị trường hồ tiêu trong nước trầm lắng, giá thu mua không mấy khởi sắc với mức giao dịch từ 63.000 – 65.500 đồng/kg.
Tại Vũng Tàu, giá thu mua đang đạt mức cao nhất với mức 65.500 đồng/kg. Tiếp đến là các tỉnh Bình Phước, Đắk Nông, Đắk Lắk có giá thu mua trong khoảng 64.500 – 64.700 đồng/kg.
Còn tại ba tỉnh Gia Lai, Phú Yên và Đồng Nai, giá thu mua neo ở mức 63.000 – 63.500 đồng/kg.
Giá tiêu đại lý thu mua | ||
Điểm lấy giá tiêu | Giá | Thay đổi |
Đắk Lắk | 64,700 | 0 |
Đăk Nông | 64,600 | 0 |
Gia Lai | 63,000 | 0 |
Phú Yên | 63,100 | 0 |
Đồng Nai | 63,500 | 0 |
Bình Phước | 64,500 | 0 |
Vũng Tàu | 65,500 | 0 |
Giá tiêu đại lý thanh toán | ||
Điểm lấy giá tiêu xô đen | Giá | Thay đổi |
Độ ẩm 15%, dung trọng 550 | 66,500 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 500 | 63,200 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 470 | 61,300 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 450 | 60,000 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 400 | 57,800 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 300 | 50,400 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 250 | 47,300 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 230 | 45,900 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 200 | 44,000 | 0 |
Tiêu trắng FOB HCM 630 | 111,000-111,500 | 0 |
Tỷ giá USD | 23,290 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/kg
Giá tiêu thế giới
Trên thị trường thế giới, giá tiêu đen Lampung (Indonesia) ở mức 3.664 USD/tấn; giá tiêu đen Brazil ASTA 570 giữ mức 2.950 USD/tấn và giá tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA neo tại 4.900 USD/tấn.
Với giá tiêu trắng Muntok đang ở mức 6.176 USD/tấn; còn tiêu trắng Malaysia ASTA giữ mức 7.300 USD/tấn.
Theo trang Peppertrade, tuần qua, giá tiêu đã giảm nhẹ 0,8% khi nhu cầu tiêu thụ tại các thị trường Trung Quốc, Liên minh châu Âu (EU), Mỹ, châu Phi,…vẫn còn khá thấp.
Bảng giá tiêu đen thế giới | ||
Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
Tiêu đen Lampung (Indonesia) | 3,664 | 0 |
Tiêu đen Brazil ASTA 570 | 2,950 | 0 |
Tiêu đen Malaysia ASTA | 4,900 | 0 |
Bảng giá tiêu trắng thế giới | ||
Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
Tiêu trắng Muntok | 6,176 | 0 |
Tiêu trắng Malaysia ASTA | 7,300 | 0 |