Nội dung bài viết
Giá tiêu hôm nay (5/7) biến động không đồng nhất, hiện mức thu mua hồ tiêu ở các vùng nguyên liệu dao động quanh mốc 67,600 – 70,000 đồng/kg.
Giá tiêu trong nước
Ngày 5/7, giá tiêu trong nước biến động trái chiều với mức dao động trên dưới 100 – 200 đồng/kg. Trong đó, giá tiêu tại Đắk Lắk, Bình Phước, Vũng Tàu đi ngang với mức giao dịch từ 69,500 – 70,000 đồng/kg.
Còn tại các tỉnh Đắk Nông, Gia Lai, Phú Yên, giá tiêu điều chỉnh giảm 100 – 200 đồng/kg xuống mức 67,600 – 67,800 đồng/kg.
Riêng giá tiêu tại tỉnh Đắk Nông tăng 100 đồng/kg, lên mức 69,400 đồng/kg.
Giá tiêu đại lý thu mua | ||
Điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Đắk Lắk | 69,500 | 0 |
Đắk Nông | 69,400 | +100 |
Gia Lai | 67,600 | -100 |
Phú Yên | 67,700 | -100 |
Đồng Nai | 67,800 | -200 |
Bình Phước | 68,800 | 0 |
Vũng Tàu | 70,000 | 0 |
Giá tiêu đại lý thanh toán | ||
Điểm lấy giá tiêu xô đen | Giá | Thay đổi |
Độ ẩm 15%, dung trọng 550 | 71,300 | +100 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 500 | 67,800 | +100 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 470 | 65,800 | +100 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 450 | 64,400 | +100 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 400 | 61,000 | +100 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 300 | 54,100 | +100 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 250 | 50,700 | +100 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 230 | 49,300 | +100 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 200 | 47,300 | +100 |
Tiêu trắng FOB HCM 630 | 116,000-116,500 | 0 |
Tỷ giá USD | 23,520 | +110 |
Đơn vị tính: VND/kg
Giá tiêu thế giới
Trên thị trường thế giới, giá tiêu đen Lampung (Indonesia) và tiêu trắng Muntok đồng loạt tăng nhẹ. Trong đó, giá tiêu đen Lampung (Indonesia) tăng 0,11%, lên mức 3.730 USD/tấn; tiêu đen Brazil ASTA 570 không đổi ở mức 2.950 USD/tấn; tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA giữ mức 4.900 USD/tấn.
Ghi nhận giá tiêu trắng Muntok tăng 0,09%, lên mức 6.382 USD/tấn; tiêu trắng Malaysia ASTA ở mức 7.300 USD/tấn.
Giá tiêu đen thế giới | ||
Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
Tiêu đen Lampung (Indonesia) | 3,730 | +0,11 |
Tiêu đen Brazil ASTA 570 | 2,950 | 0 |
Tiêu đen Malaysia ASTA | 4,900 | 0 |
Giá tiêu trắng thế giới | ||
Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
Tiêu trắng Muntok | 6,382 | +0,09 |
Tiêu trắng Malaysia ASTA | 7,300 | 0 |
Đơn vị tính: USD/Tấn
Nguồn: TháiCF