Nội dung bài viết
Giá tiêu hôm nay (8/5) duy trì ổn định, mức thu mua cao nhất đạt mức 73.300 đồng/kg. Nhờ lực đẩy trong nước, giá tiêu xuất khẩu của Việt Nam cũng được niêm yết ở mức cao.
Giá tiêu trong nước
Sáng nay (8/5), giá tiêu trong nước duy trì đi ngang, mức thu mua giao động trong khoảng 70.700 – 73.300 đồng/kg.
Ghi nhận ở Vũng Tàu cho thấy, giá tiêu tại đây đang được thu mua cao nhất với mức 73.300 đồng/kg. Tiếp đến là các tỉnh Đắk Lắk, Đăk Nông, Bình Phước với mức thu mua trong khoảng 72.200 – 72.400 đồng/kg.
Còn tại các tỉnh thành khác như Gia Lai, Phú Yên, Đồng Nai, mức thu mua lần lượt được ghi nhận ở mức 70.700, 70.800 và 71.300 đồng/kg.
Giá tiêu đại lý thu mua | ||
Điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Đắk Lắk | 72,300 | 0 |
Đăk Nông | 72,200 | 0 |
Gia Lai | 70,700 | 0 |
Phú Yên | 70,800 | 0 |
Đồng Nai | 71,300 | 0 |
Bình Phước | 72,400 | 0 |
Vũng Tàu | 73,300 | 0 |
Giá tiêu đại lý thanh toán | ||
Điểm lấy giá tiêu xô đen | Giá | Thay đổi |
Độ ẩm 15%, dung trọng 550 | 74,300 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 500 | 70,700 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 470 | 68,500 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 450 | 67,100 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 400 | 63,500 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 300 | 56,400 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 250 | 52,800 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 230 | 51,400 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 200 | 49,200 | 0 |
Tiêu trắng FOB HCM 630 | 112,500-113,000 | 0 |
Tỷ giá USD | 23,280 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/kg
Giá tiêu thế giới
Trên thị trường thế giới, giá tiêu đen và tiêu trắng lặng sóng trong phiên giao dịch đầu tuần, với tiêu đen Lampung (Indonesia) vẫn duy trì ở mức 3.506 USD/tấn, tiêu đen Brazil ASTA 570 giữ mức 2.950 USD/tấn, tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA tại mức 4.900 USD/tấn. Còn với tiêu trắng Muntok giữ ở mức 6.076 USD/tấn, tiêu trắng Malaysia ASTA neo tại mức 7.300 USD/tấn.
Giá tiêu đen thế giới | ||
Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
Tiêu đen Lampung (Indonesia) | 3,506 | 0 |
Tiêu đen Brazil ASTA 570 | 2,950 | 0 |
Tiêu đen Malaysia ASTA | 4,900 | 0 |
Giá tiêu trắng thế giới | ||
Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
Tiêu trắng Muntok | 6,076 | 0 |
Tiêu trắng Malaysia ASTA | 7,300 | 0 |
Đơn vị tính: USD/Tấn
Nguồn: TháiCF