Nội dung bài viết
Giá tiêu hôm nay (9/8) tại thị trường trong nước giữ ổn định, mức thu mua cao nhất đạt 73,300 đồng/kg. Trên thị trường thế giới, giá tiêu đen và tiêu trắng quay đầu giảm nhẹ.
Giá tiêu trong nước
Sáng nay, giá tiêu tại thị trường nội địa duy trì ổn định trong khoảng 70,800 – 73,300 đồng/kg. Theo đó, giá tiêu ở tỉnh Vũng Tàu đi ngang tại mức 73,300 đồng/kg.
Tiếp đến là giá tiêu ở tỉnh Bình Phước, Đắk Lắk, Đắk Nông dao động trong khoảng 72,100 – 72,800 đồng/kg.
Khảo sát ở tỉnh Đồng Nai, giá tiêu đi ngang với mức 71,300 đồng/kg. Tương tự tại tỉnh Gia Lai và tỉnh Phú Yên, giá tiêu duy trì trong khoảng 70,800 – 70,900 đồng/kg.
Giá tiêu đại lý thu mua | ||
Điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Đắk Lắk | 72,800 | 0 |
Đắk Nông | 72,600 | 0 |
Gia Lai | 70,800 | 0 |
Phú Yên | 70,900 | 0 |
Đồng Nai | 71,300 | 0 |
Bình Phước | 72,100 | 0 |
Vũng Tàu | 73,300 | 0 |
Giá tiêu đại lý thanh toán | ||
Điểm lấy giá tiêu xô đen | Giá | Thay đổi |
Độ ẩm 15%, dung trọng 550 | 74,500 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 500 | 70,900 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 470 | 68,700 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 450 | 67,300 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 400 | 63,700 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 300 | 56,500 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 250 | 53,000 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 230 | 51,500 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 200 | 49,400 | 0 |
Tiêu trắng FOB HCM 630 | 120,000-120,500 | 0 |
Tỷ giá USD | 23,555 | +5 |
Đơn vị tính: VND/kg
Giá tiêu thế giới
Theo Hiệp hội Hồ tiêu Quốc tế (IPC), giá tiêu đen Lampung (Indonesia) và giá tiêu trắng Muntok hôm nay quay đầu giảm.
Cụ thể, giá tiêu đen Lampung (Indonesia) giảm 0,31%, lùi về mức 4.128 USD/tấn, giá tiêu đen Brazil ASTA 570 tiếp tục đi ngang ở mức 2.950 USD/tấn; tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA ở mức 4.900 USD/tấn.
Hôm nay, giá tiêu trắng Muntok cũng điều chỉnh giảm 0,34%, xuống mức 6.807 USD/tấn; giá tiêu trắng Malaysia ASTA ổn định ở mức 7.300 USD/tấn.
Giá tiêu đen Việt Nam giao dịch ở 3.500 USD/tấn (loại 500 g/l), mức 3.600 USD/tấn (loại 550 g/l); giá tiêu trắng ở mức 5.100 USD/tấn.
Giá tiêu đen thế giới | ||
Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
Tiêu đen Lampung (Indonesia) | 4,128 | -0,31 |
Tiêu đen Brazil ASTA 570 | 2,950 | 0 |
Tiêu đen Malaysia ASTA | 4,900 | 0 |
Giá tiêu trắng thế giới | ||
Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
Tiêu trắng Muntok | 6,807 | -0,34 |
Tiêu trắng Malaysia ASTA | 7,300 | 0 |
Đơn vị tính: USD/Tấn
Nguồn: TháiCF