Thị trường cà phê nội địa hôm nay tăng mạnh 700 – 1.100 đồng/kg.
Nội dung bài viết
Giá cà phê trong nước
Theo khảo sát, giá cà phê hôm nay tại hầu hết các vùng trồng đều quay đầu tăng mạnh 700 – 1.100 đồng/kg. Cụ thể: Tại tỉnh Đắk Lắk, giá cà phê ở các huyện Ea’Hleo, KrôngPăk, KrôngNăng, Cư Mgar, Buôn Hồ, Buôn Ma Thuột cùng tăng 800 đồng/kg đẩy mức thu mua lên 45.400 – 45.600 đồng/kg.
Tại tỉnh Đắk Nông, giá thu mua ở các huyện Đắk Mil, Đắk Rlap, Gia Nghĩa, ĐắkSông thấp hơn và giao dịch trong khoảng 45.300 – 45.400 đồng/kg.
Riêng tỉnh Lâm Đồng, Kon Tum và Gia Lai, giá cà phê điều chỉnh tăng tới 800 – 1.100 đồng/kg, giao dịch ở mức 45.200 – 45.500 đồng/kg.
Còn tại các tỉnh khác, giá cà phê giao dịch trong biên độ 45.700 – 45.800 đồng/kg với mức tăng đồng đều 800 đồng/kg.
Giá cà phê trong nước | ||||
Điểm lấy giá | Giá thu mua | Thay đổi | ||
Tỉnh | Huyện | |||
Đắk Lăk | Ea’Hleo | 45,400 | +800 | |
KrôngPăk | 45,600 | +800 | ||
KrôngNăng | 45,400 | +800 | ||
Cư Mgar | 45,500 | +800 | ||
Buôn Hồ | 45,500 | +900 | ||
Buôn Ma Thuột | 45,600 | +800 | ||
Đắk Nông | Đắk Mil | 45,400 | +700 | |
Đắk Rlap | 45,300 | +700 | ||
Gia Nghĩa | 45,400 | +700 | ||
ĐắkSông | 45,400 | +800 | ||
Lâm Đồng | Di Linh | 44,400 | +900 | |
Bảo Lộc | 44,400 | +900 | ||
Lâm Hà | 44,600 | +900 | ||
Kon Tum | Đắk Hà | 45,300 | +1,000 | |
Gia Lai | IaGrai | 45,200 | +800 | |
Chư Sê | 45,400 | +1,100 | ||
PleiKu | 45,300 | +900 | ||
Ngọc Hồi | 45,200 | +900 | ||
ChưPrông | 45,200 | +900 | ||
Địa phương khác | Đồng Nai | 45,500 | +800 | |
Bình Dương | 45,700 | +800 | ||
Hồ Chí Minh | 45,800 | +800 | ||
Tỷ giá USD | 23,500 | +50 |
Đơn vị tính: VND/kg
Giá cà phê thế giới
Trên thị trường thế giới, giá cà phê robusta và arabica tăng trở lại. Với giá cà phê robusta tại London giao tháng 3/2023 ghi nhận tăng 0,98% (tương đương 2 USD) lên mức 2.068 USD/tấn.
Giá cà phê arabica giao tháng 3/2023 tại New York tăng 1,84% (tương đương 3,25 US cent), đạt 180,25 US cent/pound.
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London | ||||
Kỳ hạn | Hiện tại | Thay đổi | Phiên trước | HĐ mở |
T3/2023 | 2068 | +20 | 2048 | 22606 |
T5/2023 | 2072 | +23 | 2049 | 45500 |
T7/2023 | 2056 | +24 | 2032 | 20693 |
Đơn vị tính: USD/tấn
Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York | ||||
Kỳ hạn | Hiện tại | Thay đổi | Phiên trước | HĐ mở |
T3/2023 | 180.70 | +3.85 | 176.85 | 12029 |
T5/2023 | 180.25 | +3.25 | 177.00 | 90732 |
T7/2023 | 179.55 | +3.00 | 176.55 | 34735 |
Đơn vị tính: Cent/pound
Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb
Theo giacaphetructuyen.vn