Giá cà phê ngày 17/2/2023: Tăng mạnh 700 – 1.100 đồng/kg

Thị trường cà phê nội địa hôm nay tăng mạnh 700 – 1.100 đồng/kg.

Giá cà phê trong nước

Theo khảo sát, giá cà phê hôm nay tại hầu hết các vùng trồng đều quay đầu tăng mạnh 700 – 1.100 đồng/kg. Cụ thể: Tại tỉnh Đắk Lắk, giá cà phê ở các huyện Ea’Hleo, KrôngPăk, KrôngNăng, Cư Mgar, Buôn Hồ, Buôn Ma Thuột cùng tăng 800 đồng/kg đẩy mức thu mua lên 45.400 – 45.600 đồng/kg.

Tại tỉnh Đắk Nông, giá thu mua ở các huyện Đắk Mil, Đắk Rlap, Gia Nghĩa, ĐắkSông thấp hơn và giao dịch trong khoảng 45.300 – 45.400 đồng/kg.

Riêng tỉnh Lâm Đồng, Kon Tum và Gia Lai, giá cà phê điều chỉnh tăng tới 800 – 1.100 đồng/kg, giao dịch ở mức 45.200 – 45.500 đồng/kg.

Còn tại các tỉnh khác, giá cà phê giao dịch trong biên độ 45.700 – 45.800 đồng/kg với mức tăng đồng đều 800 đồng/kg.

Giá cà phê trong nước
Điểm lấy giá Giá thu mua Thay đổi
Tỉnh Huyện
Đắk Lăk Ea’Hleo 45,400 +800
KrôngPăk 45,600 +800
KrôngNăng 45,400 +800
Cư Mgar 45,500 +800
Buôn Hồ 45,500 +900
Buôn Ma Thuột 45,600 +800
Đắk Nông Đắk Mil 45,400 +700
Đắk Rlap 45,300 +700
Gia Nghĩa 45,400 +700
ĐắkSông 45,400 +800
Lâm Đồng Di Linh 44,400 +900
Bảo Lộc 44,400 +900
Lâm Hà 44,600 +900
Kon Tum Đắk Hà 45,300 +1,000
Gia Lai IaGrai 45,200 +800
Chư Sê 45,400 +1,100
PleiKu 45,300 +900
Ngọc Hồi 45,200 +900
ChưPrông 45,200 +900
Địa phương khác Đồng Nai 45,500 +800
Bình Dương 45,700 +800
Hồ Chí Minh 45,800 +800
Tỷ giá USD 23,500 +50

Đơn vị tính: VND/kg

Giá cà phê thế giới

Trên thị trường thế giới, giá cà phê robusta và arabica tăng trở lại. Với giá cà phê robusta tại London giao tháng 3/2023 ghi nhận tăng 0,98% (tương đương 2 USD) lên mức 2.068 USD/tấn.

Giá cà phê arabica giao tháng 3/2023 tại New York tăng 1,84% (tương đương 3,25 US cent), đạt 180,25 US cent/pound.

Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Kỳ hạn Hiện tại Thay đổi Phiên trước HĐ mở
T3/2023 2068 +20 2048 22606
T5/2023 2072 +23 2049 45500
T7/2023 2056 +24 2032 20693

Đơn vị tính: USD/tấn
Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn

Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Kỳ hạn Hiện tại Thay đổi Phiên trước HĐ mở
T3/2023 180.70 +3.85 176.85 12029
T5/2023 180.25 +3.25 177.00 90732
T7/2023 179.55 +3.00 176.55 34735

Đơn vị tính: Cent/pound
Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb

Theo giacaphetructuyen.vn

Đánh giá bài viết

Để lại một Bình luận

Copyright 2023 – MobiFone

Trung tâm Dịch vụ số MobiFone – Chi nhánh Tổng Công ty Viễn thông MobiFone

Giấy ĐKKD: 0100686209-087
Đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 05/03/2021 cấp bởi Sở KHDT thành phố Hà Nội.

Phát triển và vận hành sản phẩm: Công ty cổ phần giải pháp thời tiết WeatherPlus

Khám phá

Liên hệ

Trụ sở: Số 01 Phạm Văn Bạch, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội