Sáng nay (20/3), thị trường cà phê nội địa đi ngang so với phiên giao dịch cuối tuần trước. Hiện mức thu mua giao động trong khoảng 45.600 – 46.900 đồng/kg.
Nội dung bài viết
Giá cà phê trong nước
Theo khảo sát, giá cà phê ngày 20/3 không biến động so với phiên giao dịch gần nhất, mức thu mua cao nhất đã mất mốc 47.000 đồng/kg.
Ghi nhận tại khu vực Tây Nguyên, giá cà phê thu mua tại các tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông, Kon Tum, Gia Lai giao động trong khoảng 46.500 – 46.700 đồng/kg. Riêng tỉnh Lâm Đồng giá thu mua cà phê thấp hơn, ở mức 45.600 – 45.700 đồng/kg.
Còn tại các tỉnh Đồng Nai, Bình Dương, Hồ Chí Minh, giá cà phê thu mua từ 46.600 – 46.900 đồng/kg.
Giá cà phê trong nước | ||||
Điểm lấy giá | Giá thu mua | Thay đổi | ||
Tỉnh | Huyện | |||
Đắk Lăk | Ea’Hleo | 46,500 | 0 | |
KrôngPăk | 46,700 | 0 | ||
KrôngNăng | 46,600 | 0 | ||
Cư Mgar | 46,700 | 0 | ||
Buôn Hồ | 46,700 | 0 | ||
Buôn Ma Thuột | 46,700 | 0 | ||
Đắk Nông | Đắk Mil | 46,600 | 0 | |
Đắk Rlap | 46,500 | 0 | ||
Gia Nghĩa | 46,600 | 0 | ||
ĐắkSông | 46,500 | 0 | ||
Lâm Đồng | Di Linh | 45,600 | 0 | |
Bảo Lộc | 45,600 | 0 | ||
Lâm Hà | 45,700 | 0 | ||
Kon Tum | Đắk Hà | 46,600 | 0 | |
Gia Lai | IaGrai | 46,700 | 0 | |
Chư Sê | 46,600 | 0 | ||
PleiKu | 46,700 | 0 | ||
Ngọc Hồi | 46,600 | 0 | ||
ChưPrông | 46,600 | 0 | ||
Địa phương khác | Đồng Nai | 46,600 | 0 | |
Bình Dương | 46,800 | 0 | ||
Hồ Chí Minh | 46,900 | 0 | ||
Tỷ giá USD | 23,410 | 0 |
Đơn vị tính: VND/kg
Giá cà phê thế giới
Trên thị trường thế giới, giá cà phê tiếp tục giảm. Cụ thể: tại London, giá cà phê trực tuyến robusta giao tháng 5/2023 giảm 1,9% (tương đương 40 USD), xuống mức 2.064 USD/tấn.
Còn tại New York, giá cà phê arabica giao tháng 5/2023 giảm 1,92% (tương đương 3,45 US cent), về mức 176,60 US cent/pound.
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London | ||||
Kỳ hạn | Hiện tại | Thay đổi | Phiên trước | HĐ mở |
T5/2023 | 2064 | 0 | 2064 | 47850 |
T7/2023 | 2054 | 0 | 2054 | 29257 |
T9/2023 | 2034 | 0 | 2034 | 17149 |
Đơn vị tính: USD/tấn
Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York | ||||
Kỳ hạn | Hiện tại | Thay đổi | Phiên trước | HĐ mở |
T5/2023 | 186,60 | 0 | 186,60 | 77865 |
T7/2023 | 175,45 | 0 | 175,45 | 43689 |
T9/2023 | 173,75 | 0 | 173,75 | 31826 |
Đơn vị tính: Cent/pound
Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb