Giá cà phê trong nước hôm nay (3/3) dứt đà tăng, quay đầu giảm nhẹ 100 – 200 đồng/kg so với hôm qua. Hiện giá thu mua tại các tỉnh trọng điểm giao dịch trong khoảng 47.100 – 48.500 đồng/kg.
Nội dung bài viết
Giá cà phê trong nước
Tại thời điểm khảo sát, giá cà phê trong nước giao dịch từ 47.100 – 48.500 đồng/kg, điều chỉnh giảm 100 – 300 đồng/kg so với hôm qua.
Ghi nhận giá cà phê tại tỉnh Đắk Lắk, mức thu mua đang giao dịch từ 48.200 – 48.300 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg.
Còn tại tỉnh Đắk Nông, giá thu mua không thay đổi, giao dịch trong biên độ 48.200 – 48.300 đồng/kg.
Riêng tỉnh Lâm Đồng ghi nhận giá thu mua thấp nhất 47.100 – 47.200 đồng/kg sau khi giảm 100 – 200 đồng/kg.
Tại các tỉnh thành khác, giá thu mua cũng giảm 100 đồng/kg, dao động trong khoảng 48.100 – 48.500 đồng/kg.
Giá cà phê trong nước | ||||
Điểm lấy giá | Giá thu mua | Thay đổi | ||
Tỉnh | Huyện | |||
Đắk Lăk | Ea’Hleo | 48,200 | -100 | |
KrôngPăk | 48,300 | -100 | ||
KrôngNăng | 48,200 | -100 | ||
Cư Mgar | 48,300 | -100 | ||
Buôn Hồ | 48,300 | -100 | ||
Buôn Ma Thuột | 48,300 | -100 | ||
Đắk Nông | Đắk Mil | 48,300 | 0 | |
Đắk Rlap | 48,200 | 0 | ||
Gia Nghĩa | 48,300 | 0 | ||
ĐắkSông | 48,200 | 0 | ||
Lâm Đồng | Di Linh | 47,100 | -200 | |
Bảo Lộc | 47,100 | -100 | ||
Lâm Hà | 47,200 | -100 | ||
Kon Tum | Đắk Hà | 48,100 | -100 | |
Gia Lai | IaGrai | 48,200 | 0 | |
Chư Sê | 48,100 | -100 | ||
PleiKu | 48,200 | 0 | ||
Ngọc Hồi | 48,100 | 0 | ||
ChưPrông | 48,100 | 0 | ||
Địa phương khác | Đồng Nai | 48,200 | -100 | |
Bình Dương | 48,400 | -100 | ||
Hồ Chí Minh | 48,500 | -100 | ||
Tỷ giá USD | 23,535 | -45 |
Đơn vị tính: VND/kg
Giá cà phê thế giới
Trên thị trường thế giới, giá cà phê trên hai sàn London và New York biến động không đồng nhất. Tại London, giá cà phê trực tuyến robusta giao tháng 5/2023 ghi nhận tại mức 2.180 USD/tấn. Còn tại New York, giá cà phê arabica giao tháng 5/2023 về mức 182,2 US cent/pound.
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London | ||||
Kỳ hạn | Hiện tại | Thay đổi | Phiên trước | HĐ mở |
T5/2023 | 2180 | +3 | 2177 | 48376 |
T7/2023 | 2166 | +5 | 2161 | 24634 |
T9/2023 | 2145 | +4 | 2247 | 11942 |
Đơn vị tính: USD/tấn
Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York | ||||
Kỳ hạn | Hiện tại | Thay đổi | Phiên trước | HĐ mở |
T5/2023 | 182,20 | -1,35 | 183,55 | 211 |
T7/2023 | 181,40 | -0,75 | 182,15 | 87496 |
T9/2023 | 179,75 | -0,40 | 239,10 | 35874 |
Đơn vị tính: Cent/pound
Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb