Giá cà phê ngày 3/3/2023: Quay đầu giảm nhẹ

Giá cà phê trong nước hôm nay (3/3) dứt đà tăng, quay đầu giảm nhẹ 100 – 200 đồng/kg so với hôm qua. Hiện giá thu mua tại các tỉnh trọng điểm giao dịch trong khoảng 47.100 – 48.500 đồng/kg.

Giá cà phê trong nước

Tại thời điểm khảo sát, giá cà phê trong nước giao dịch từ 47.100 – 48.500 đồng/kg, điều chỉnh giảm 100 – 300 đồng/kg so với hôm qua.

Ghi nhận giá cà phê tại tỉnh Đắk Lắk, mức thu mua đang giao dịch từ 48.200 – 48.300 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg.

Còn tại tỉnh Đắk Nông, giá thu mua không thay đổi, giao dịch trong biên độ 48.200 – 48.300 đồng/kg.

Riêng tỉnh Lâm Đồng ghi nhận giá thu mua thấp nhất 47.100 – 47.200 đồng/kg sau khi giảm 100 – 200 đồng/kg.

Tại các tỉnh thành khác, giá thu mua cũng giảm 100 đồng/kg, dao động trong khoảng 48.100 – 48.500 đồng/kg.

Giá cà phê trong nước
Điểm lấy giá Giá thu mua Thay đổi
Tỉnh Huyện
Đắk Lăk Ea’Hleo 48,200  -100
KrôngPăk 48,300  -100
KrôngNăng 48,200  -100
Cư Mgar 48,300  -100
Buôn Hồ 48,300  -100
Buôn Ma Thuột 48,300  -100
Đắk Nông Đắk Mil 48,300  0
Đắk Rlap 48,200  0
Gia Nghĩa 48,300  0
ĐắkSông 48,200  0
Lâm Đồng Di Linh 47,100  -200
Bảo Lộc 47,100  -100
Lâm Hà 47,200  -100
Kon Tum Đắk Hà 48,100  -100
Gia Lai IaGrai 48,200  0
Chư Sê 48,100  -100
PleiKu 48,200  0
Ngọc Hồi 48,100  0
ChưPrông 48,100  0
Địa phương khác Đồng Nai 48,200  -100
Bình Dương 48,400  -100
Hồ Chí Minh 48,500  -100
Tỷ giá USD 23,535  -45

Đơn vị tính: VND/kg

Giá cà phê thế giới

Trên thị trường thế giới, giá cà phê trên hai sàn London và New York biến động không đồng nhất. Tại London, giá cà phê trực tuyến robusta giao tháng 5/2023 ghi nhận tại mức 2.180 USD/tấn. Còn tại New York, giá cà phê arabica giao tháng 5/2023 về mức 182,2 US cent/pound.

Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Kỳ hạn Hiện tại Thay đổi Phiên trước HĐ mở
T5/2023 2180 +3 2177 48376
T7/2023 2166 +5 2161 24634
T9/2023 2145 +4 2247 11942

Đơn vị tính: USD/tấn
Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn

Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Kỳ hạn Hiện tại Thay đổi Phiên trước HĐ mở
T5/2023 182,20 -1,35 183,55 211
T7/2023 181,40 -0,75 182,15 87496
T9/2023 179,75 -0,40 239,10 35874

Đơn vị tính: Cent/pound
Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb

Đánh giá bài viết

Để lại một Bình luận

Copyright 2023 – MobiFone

Trung tâm Dịch vụ số MobiFone – Chi nhánh Tổng Công ty Viễn thông MobiFone

Giấy ĐKKD: 0100686209-087
Đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 05/03/2021 cấp bởi Sở KHDT thành phố Hà Nội.

Phát triển và vận hành sản phẩm: Công ty cổ phần giải pháp thời tiết WeatherPlus

Khám phá

Liên hệ

Trụ sở: Số 01 Phạm Văn Bạch, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội