Ngày 8/3, giá cà phê trong nước biến động không đồng nhất. Tại các tỉnh Lâm Đồng, Kon Tum, Gia Lai tăng nhẹ 100-200 đồng/kg. Trong khi các tỉnh khác như Đắk Lắk, Đắk Nông, Đồng Nai, Bình Dương và Hồ Chí Minh giá không đổi.
Nội dung bài viết
Giá cà phê trong nước
Thị trường cà phê nội địa sáng nay tăng nhẹ tại một số tỉnh như Lâm Đồng, Kon Tum, Gia Lai. Trong đó, tỉnh Kon Tum và Gia Lai tăng đồng đều 100 đồng/kg, đẩy giá thu mua lên 47.900 – 48.000 đồng/kg. Riêng tinh Lâm Đồng điều chỉnh tăng 100 – 200 đồng/kg giúp giá thu mua lên mức 47.000 – 47.100 đồng/kg.
Còn tại các tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông, Đồng Nai, Bình Dương, Hồ Chí Minh giá cà phê tiếp tục đi ngang, mức thu mua giao động trong khoảng 47.900 – 48.200 đồng/kg.
Giá cà phê trong nước | ||||
Điểm lấy giá | Giá thu mua | Thay đổi | ||
Tỉnh | Huyện | |||
Đắk Lăk | Ea’Hleo | 47,900 | 0 | |
KrôngPăk | 48,000 | 0 | ||
KrôngNăng | 47,900 | 0 | ||
Cư Mgar | 48,000 | 0 | ||
Buôn Hồ | 48,000 | 0 | ||
Buôn Ma Thuột | 48,000 | 0 | ||
Đắk Nông | Đắk Mil | 47,900 | 0 | |
Đắk Rlap | 47,800 | 0 | ||
Gia Nghĩa | 47,900 | 0 | ||
ĐắkSông | 47,800 | 0 | ||
Lâm Đồng | Di Linh | 47,000 | +100 | |
Bảo Lộc | 47,000 | +200 | ||
Lâm Hà | 47,100 | +200 | ||
Kon Tum | Đắk Hà | 47,900 | +100 | |
Gia Lai | IaGrai | 47,900 | +100 | |
Chư Sê | 47,900 | +100 | ||
PleiKu | 48,000 | +100 | ||
Ngọc Hồi | 47,800 | 0 | ||
ChưPrông | 47,800 | 0 | ||
Địa phương khác | Đồng Nai | 47,900 | 0 | |
Bình Dương | 48,100 | 0 | ||
Hồ Chí Minh | 48,200 | 0 | ||
Tỷ giá USD | 23,490 | -60 |
Đơn vị tính: VND/kg
Giá cà phê thế giới
Trên thị trường thế giới, giá cà phê tiếp tục biến động trái chiều. Tại London, giá cà phê trực tuyến robusta giao tháng 5/2023 giảm 0,05% (tương đương 1 USD), ghi nhận tại mức 2.152 USD/tấn.
Tại New York, giá cà phê arabica giao tháng 5/2023 tăng 1,25% (tương đương 2,25 US cent), đạt mức 182,55 US cent/pound.
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London | ||||
Kỳ hạn | Hiện tại | Thay đổi | Phiên trước | HĐ mở |
T5/2023 | 2152 | -1 | 2153 | 50107 |
T7/2023 | 2143 | +1 | 2142 | 26362 |
T9/2023 | 2125 | +1 | 2124 | 13231 |
Đơn vị tính: USD/tấn
Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York | ||||
Kỳ hạn | Hiện tại | Thay đổi | Phiên trước | HĐ mở |
T5/2023 | 182,55 | +2,25 | 180,30 | 82243 |
T7/2023 | 181,90 | +2,20 | 179,70 | 37677 |
T9/2023 | 180,35 | +2,05 | 178,30 | 30242 |
Đơn vị tính: Cent/pound
Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb