Giá cà phê ngày 8/3/2023: Biến động không đồng nhất

Ngày 8/3, giá cà phê trong nước biến động không đồng nhất. Tại các tỉnh Lâm Đồng, Kon Tum, Gia Lai tăng nhẹ 100-200 đồng/kg. Trong khi các tỉnh khác như Đắk Lắk, Đắk Nông, Đồng Nai, Bình Dương và Hồ Chí Minh giá không đổi.

Giá cà phê trong nước

Thị trường cà phê nội địa sáng nay tăng nhẹ tại một số tỉnh như Lâm Đồng, Kon Tum, Gia Lai. Trong đó, tỉnh Kon Tum và Gia Lai tăng đồng đều 100 đồng/kg, đẩy giá thu mua lên 47.900 – 48.000 đồng/kg. Riêng tinh Lâm Đồng điều chỉnh tăng 100 – 200 đồng/kg giúp giá thu mua lên mức 47.000 – 47.100 đồng/kg.

Còn tại các tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông, Đồng Nai, Bình Dương, Hồ Chí Minh giá cà phê tiếp tục đi ngang, mức thu mua giao động trong khoảng 47.900 – 48.200 đồng/kg.

Giá cà phê trong nước
Điểm lấy giá Giá thu mua Thay đổi
Tỉnh Huyện
Đắk Lăk Ea’Hleo 47,900  0
KrôngPăk 48,000  0
KrôngNăng 47,900  0
Cư Mgar 48,000  0
Buôn Hồ 48,000  0
Buôn Ma Thuột 48,000  0
Đắk Nông Đắk Mil 47,900  0
Đắk Rlap 47,800  0
Gia Nghĩa 47,900  0
ĐắkSông 47,800  0
Lâm Đồng Di Linh 47,000 +100
Bảo Lộc 47,000 +200
Lâm Hà 47,100 +200
Kon Tum Đắk Hà 47,900 +100
Gia Lai IaGrai 47,900 +100
Chư Sê 47,900 +100
PleiKu 48,000 +100
Ngọc Hồi 47,800  0
ChưPrông 47,800  0
Địa phương khác Đồng Nai 47,900  0
Bình Dương 48,100  0
Hồ Chí Minh 48,200  0
Tỷ giá USD 23,490  -60

Đơn vị tính: VND/kg

Giá cà phê thế giới

Trên thị trường thế giới, giá cà phê tiếp tục biến động trái chiều. Tại London, giá cà phê trực tuyến robusta giao tháng 5/2023 giảm 0,05% (tương đương 1 USD), ghi nhận tại mức 2.152 USD/tấn.

Tại New York, giá cà phê arabica giao tháng 5/2023 tăng 1,25% (tương đương 2,25 US cent), đạt mức 182,55 US cent/pound.

Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Kỳ hạn Hiện tại Thay đổi Phiên trước HĐ mở
T5/2023 2152  -1 2153 50107
T7/2023 2143 +1 2142 26362
T9/2023 2125 +1 2124 13231

Đơn vị tính: USD/tấn
Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn

Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Kỳ hạn Hiện tại Thay đổi Phiên trước HĐ mở
T5/2023 182,55 +2,25 180,30 82243
T7/2023 181,90 +2,20 179,70 37677
T9/2023 180,35 +2,05 178,30 30242

Đơn vị tính: Cent/pound
Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb

Đánh giá bài viết

Để lại một Bình luận

Copyright 2023 – MobiFone

Trung tâm Dịch vụ số MobiFone – Chi nhánh Tổng Công ty Viễn thông MobiFone

Giấy ĐKKD: 0100686209-087
Đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 05/03/2021 cấp bởi Sở KHDT thành phố Hà Nội.

Phát triển và vận hành sản phẩm: Công ty cổ phần giải pháp thời tiết WeatherPlus

Khám phá

Liên hệ

Trụ sở: Số 01 Phạm Văn Bạch, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội