Khảo sát thị trường cà phê nội địa sáng nay cho thấy, giá cà phê tiếp tục tăng nhẹ 100 đồng/kg tại một số tỉnh trọng điểm. Trong khi các tỉnh khác giá cà phê vẫn đi ngang so với hôm qua.
Nội dung bài viết
Giá cà phê trong nước
Giá cà phê trong nước sáng nay tiếp tục biến động không đồng nhất. Cụ thể: tại các tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Đồng Nai, Bình Dương, Hồ Chí Minh tiếp tục ghi nhận tăng 100 – 200 đồng/kg. Theo đó, giá thu mua giao động trong khoảng 47.900 – 48.300 đồng/kg.
Còn tại các tỉnh trọng điểm khác giá cà phê không biến động, mức thu mua giữ nguyên giao dịch 47.000 – 47.900 đồng/kg.
Giá cà phê trong nước | ||||
Điểm lấy giá | Giá thu mua | Thay đổi | ||
Tỉnh | Huyện | |||
Đắk Lăk | Ea’Hleo | 48,000 | +100 | |
KrôngPăk | 48,100 | +100 | ||
KrôngNăng | 47,900 | 0 | ||
Cư Mgar | 48,100 | +100 | ||
Buôn Hồ | 48,100 | +100 | ||
Buôn Ma Thuột | 48,100 | +100 | ||
Đắk Nông | Đắk Mil | 48,000 | +100 | |
Đắk Rlap | 47,900 | +100 | ||
Gia Nghĩa | 48,000 | +100 | ||
ĐắkSông | 47,900 | +100 | ||
Lâm Đồng | Di Linh | 47,000 | 0 | |
Bảo Lộc | 47,000 | 0 | ||
Lâm Hà | 47,100 | 0 | ||
Kon Tum | Đắk Hà | 47,900 | 0 | |
Gia Lai | IaGrai | 48,000 | +100 | |
Chư Sê | 48,000 | +100 | ||
PleiKu | 48,100 | +100 | ||
Ngọc Hồi | 47,900 | +100 | ||
ChưPrông | 48,000 | +200 | ||
Địa phương khác | Đồng Nai | 48,000 | +100 | |
Bình Dương | 48,200 | +100 | ||
Hồ Chí Minh | 48,300 | +100 | ||
Tỷ giá USD | 23,540 | +50 |
Đơn vị tính: VND/kg
Giá cà phê thế giới
Trên thị trường thế giới, giá cà phê tiếp tục biến động trái chiều. Tại London, giá cà phê trực tuyến robusta giao tháng 5/2023 tăng 0,33% (tương đương 7 USD), lên mức 2.159 USD/tấn.
Trong khi tại New York, giá cà phê arabica giao tháng 5/2023 giảm 2,85% (tương đương 5,2 US cent), đạt mức 177,35 US cent/pound.
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London | ||||
Kỳ hạn | Hiện tại | Thay đổi | Phiên trước | HĐ mở |
T5/2023 | 2159 | +7 | 2152 | 50168 |
T7/2023 | 2148 | +5 | 2143 | 26303 |
T9/2023 | 2125 | 0 | 2125 | 13526 |
Đơn vị tính: USD/tấn
Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York | ||||
Kỳ hạn | Hiện tại | Thay đổi | Phiên trước | HĐ mở |
T5/2023 | 177,35 | -5,20 | 182,55 | 81573 |
T7/2023 | 176,80 | -5,10 | 181,90 | 37856 |
T9/2023 | 175,30 | -5,05 | 180,35 | 31150 |
Đơn vị tính: Cent/pound
Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb