Nội dung bài viết
Trên thị trường thế giới, giá cao su RSS3 trên hai sàn TOCOM và SHFE biến động trái chiều. Tại thị trường trong nước, giá cao su giữ ổn định.
Giá cao su thế giới
Hôm nay, giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á biến động không đồng nhất. Trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE), giá cao su RSS3 điều chỉnh tăng 5 USD/tấn, lên mức 1802 USD/tấn; Tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM), giá cao su RSS3 tiếp tục giảm 2 USD/tấn, xuống mức 1362 USD/tấn.
Cùng thời điểm khảo sát, giá mủ cao su RSS3 ở Thái Lan liên tục giảm. Ghi nhận ngày 18/7, giá cao su RSS3 chào bán 50,64 Baht/kg (tương đương 1,49 USD/kg), giảm 2,6% so với 10 ngày trước và giảm 18,7% so với cùng kỳ năm 2022.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Thượng Hải) | 1802 | +5 |
RSS3 (Nhật Bản) | 1362 | -2 |
Đơn vị tính: USD/tấn
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 39,9 | +0,1 |
SVR 3L | 42,0 | +0,1 |
RSS3 | 42,4 | +0,2 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Khảo sát giá cao su tại thị trường nội địa, giá mủ nước hôm nay giữ ổn định trong khoảng 240-280 đồng/TSC.
Hôm nay, giá mủ nước tại tỉnh Đắk Lắk giao dịch trong khoảng 240 – 245 đồng/TSC; giá mủ nước ở tỉnh Bình Phước đi ngang ở mức 245 – 280 đồng/TSC; giá mủ nước tại Đắk Nông, Phú Yên neo quanh mức 265 – 266 đồng/TSC; giá mủ nước tại tỉnh Quảng Trị, Bình Dương và TP HCM giao dịch từ 250 – 225 đồng/TSC.
Tại các công ty cao su, giá mủ nước hôm nay đi ngang quanh mức 264 – 270 đồng/TSC. Trong đó, giá mủ nước tại công ty Cao su Phú Riềng giữ mức 270 đồng/TSC; giá mủ nước tại công ty Cao su Phước Hòa đạt mức 264 đồng/TSC; giá mủ nước ở công ty Cao su Đồng Phú neo ở mức 270 đồng/TSC; giá mủ nước tại công ty Cao su Bình Long ở mức 269 đồng/TSC.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Cao su Phú Riềng | 270 | 0 |
Công ty Cao su Phước Hòa | 264 | 0 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 270 | 0 |
Công ty Cao su Bình Long | 269 | 0 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 245-280 | 0 |
Đắk Lắk | 240-245 | 0 |
Phú Yên | 266 | 0 |
Bình Thuận | 245-250 | 0 |
Gia Lai | 245 | 0 |
Đồng Nai | 240-245 | 0 |
Quảng Trị | 250-255 | 0 |
Bình Dương | 250-255 | 0 |
TP HCM | 250 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ
Nguồn: TháiCF