Nội dung bài viết
Giá cao su hôm nay (12/5) cùng giảm trên hai sàn giao dịch lớn. Ghi nhận khảo sát cho thấy, giá cao su tại sở Tokyo và sàn Thượng Hải cùng giảm với biên độ hơn 2%.
Giá cao su thế giới
Ghi nhận giá cao su kỳ hạn giao tháng 5/2023 tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) giảm 0,1% (tương đương 0,2 yen/kg), xuống mức 202,3 yen/kg.
Giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 5/2023 trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE) điều chỉnh giảm 2,6% (tương đương 310 NDT), xuống mức 11.615 NDT/tấn.
Theo báo báo từ Cục Xuất Nhập khẩu (Bộ Công Thương), quý I/2023, hỗn hợp cao su tự nhiên và cao su tổng hợp (HS 400280) là hai mặt hàng được xuất khẩu nhiều nhất, chiếm đến 67,19% về lượng và chiếm 67,19% về trị giá trong tổng xuất khẩu cao su của cả nước, đạt mức 259,47 nghìn tấn, trị giá 357 triệu USD, tăng 3,4% về lượng, nhưng giảm 18,4% về trị giá so với cùng kỳ năm 2022.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Nhật Bản) ĐV tính: Yen/kg | 202,30 | -0,1 |
RSS3 (Thượng Hải) ĐV tính: CNY/tấn | 11,615 | -2,6 |
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 37,5 | -0,7 |
SVR 3L | 39,6 | -0,7 |
RSS3 | 39,9 | -1,3 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Sáng nay, giá cao su tại các vùng nguyên liệu trong nước duy trì ổn định. Theo khảo sát, giá mủ nước ở Bình Phước, Đắk Lắk, Phú Yên, Bình Thuận, Đồng Nai, Quảng Trị đi ngang với mức 225 – 270 đồng/độ. Trong khi tại công ty cao su Phú Riêng, giá mủ nước được thu mua ở mức 275 đồng/độ; công ty cao su Phước Hòa giữ mức 280 đồng/độ; công ty cao su Đồng Phú neo tại mức 269 đồng/độ; công ty cao su Bình Long ghi nhận ở mức 279 đồng/độ.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Cao su Phú Riềng | 275 | 0 |
Công ty Cao su Phước Hòa | 269 | 0 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 269 | 0 |
Công ty Cao su Bình Long | 279 | 0 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 270 | 0 |
Đắk Lắk | 245 | 0 |
Phú Yên | 250 | 0 |
Bình Thuận | 240 | 0 |
Gia Lai | 225 | 0 |
Đồng Nai | 250 | 0 |
Quảng Trị | 250 | 0 |
Bình Dương | 245 | 0 |
TP HCM | 240 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ
Nguồn: TháiCF