Nội dung bài viết
Giá cao su hôm nay (15/5) trên thị trường thế giới biến động trái chiều với biên độ hơn 2%, trong khi tại thị trường trong nước giá cao su tiếp tục đi ngang.
Giá cao su thế giới
Sáng nay, giá cao su kỳ hạn giao tháng 5/2023 tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) điều chỉnh giảm 0,55% (tương đương 1,1 yen/kg), xuống mức 200,6 yen/kg. Trong khi giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 5/2023 trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE) được điều chỉnh tăng 2,21% (tương đương 260 NDT), lên mức 12.000 NDT/tấn.
Nhìn chung trong quý I/2023, giá cao su trên thị trường châu Á có xu hướng giảm do kinh tế thế giới bất ổn. Tuy nhiên đến nửa cuối tháng 4, giá cao su tại các sàn giao dịch châu Á lại có xu hướng phục hồi nhẹ do lo ngại thiếu hụt nguồn cung.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Nhật Bản) ĐV tính: Yen/kg | 200,60 | -0,55 |
RSS3 (Thượng Hải) ĐV tính: CNY/tấn | 12,000 | +2,21 |
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 37,5 | 0 |
SVR 3L | 39,6 | 0 |
RSS3 | 39,9 | 0 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Ngày 15/5, giá cao su trong nước không biến động so với cuối tuần trước. Tại các vùng nguyên liệu chính như Bình Phước, Đắk Lắk, Phú Yên, Bình Thuận, Đồng Nai, Quảng Trị, giá mủ nước duy trì tại mức 225 – 270 đồng/độ.
Đối với các công ty giá mủ nước được thu mua như sau:
– Công ty cao su Phú Riêng: 275 đồng/độ.
– Công ty cao su Phước Hòa: 280 đồng/độ.
– Công ty cao su Đồng Phú: 269 đồng/độ.
– Công ty cao su Bình Long: 279 đồng/độ.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Cao su Phú Riềng | 275 | 0 |
Công ty Cao su Phước Hòa | 269 | 0 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 269 | 0 |
Công ty Cao su Bình Long | 279 | 0 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 270 | 0 |
Đắk Lắk | 245 | 0 |
Phú Yên | 250 | 0 |
Bình Thuận | 240 | 0 |
Gia Lai | 225 | 0 |
Đồng Nai | 250 | 0 |
Quảng Trị | 250 | 0 |
Bình Dương | 245 | 0 |
TP HCM | 240 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ
Nguồn: TháiCF