Nội dung bài viết
Ghi nhận giá cao su RSS3 trên hai sàn TOCOM và SHFE hôm nay tiếp tục tăng giảm trái chiều. Tại thị trường nội địa, giá mủ nước duy trì ổn định.
Giá cao su thế giới
Hôm nay, giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á biến động không đều. Theo đó, giá cao su RSS3 trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE) tiếp tục giảm 11 USD/tấn, về mức 1762 USD/tấn; giá cao su RSS3 tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) tăng thêm 1 USD/tấn, đạt mức 1343 USD/tấn.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Thượng Hải) | 1762 | -11 |
RSS3 (Nhật Bản) | 1343 | +1 |
Đơn vị tính: USD/tấn
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 39,1 | -0,8 |
SVR 3L | 41,2 | -0,8 |
RSS3 | 41,6 | -0,8 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Tại thị trường nội địa, giá mủ nước ở các vùng nguyên liệu đi ngang với mức dao dịch từ 240-280 đồng/TSC.
Trong đó, giá mủ nước ở tỉnh Đắk Lắk ghi nhận trong khoảng 240 – 245 đồng/TSC; tại tỉnh Bình Phước, giá mủ nước ở mức 245 – 280 đồng/TSC; tại tỉnh Đắk Nông, Phú Yên, giá mủ nước đi ngang trong khoảng 265 – 266 đồng/TSC; tại tỉnh Quảng Trị, Bình Dương và TP HCM, giá mủ nước ổn định quanh ngưỡng 250 – 225 đồng/TSC.
Theo khảo sát ở các công ty cao su, giá mủ nước hôm nay duy trì ổn định với mức 264 – 270 đồng/TSC.
Cụ thể, giá mủ nước tại công ty Cao su Phú Riềng neo ở mức 270 đồng/TSC; giá mủ nước tại công ty Cao su Phước Hòa giữ mức 264 đồng/TSC; giá mủ nước ở công ty Cao su Đồng Phú đạt mức 270 đồng/TSC; giá mủ nước tại công ty Cao su Bình Long đi ngang tại mức 269 đồng/TSC.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Cao su Phú Riềng | 270 | 0 |
Công ty Cao su Phước Hòa | 264 | 0 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 270 | 0 |
Công ty Cao su Bình Long | 269 | 0 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 245-280 | 0 |
Đắk Lắk | 240-245 | 0 |
Phú Yên | 266 | 0 |
Bình Thuận | 245-250 | 0 |
Gia Lai | 245 | 0 |
Đồng Nai | 240-245 | 0 |
Quảng Trị | 250-255 | 0 |
Bình Dương | 250-255 | 0 |
TP HCM | 250 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ
Nguồn: TháiCF