Nội dung bài viết
Giá cao su hôm nay (17/7) trên hai sàn TOCOM và SHFE không biến động mạnh so với phiên giao dịch gần nhất, hiện sàn SHFE chỉ ghi nhận tăng 1 USD/tấn.
Giá cao su thế giới
Ngày 17/7, giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á biến động nhẹ. Trong đó, giá cao su RSS3 (Thượng Hải) tăng nhẹ 1 USD/tấn, lên mức 1740 USD/tấn; giá cao su RSS3 (Nhật Bản) không đổi ở mức 1482 USD/tấn.
Theo ước tính 6 tháng đầu năm, xuất khẩu cao su của Việt Nam đạt khoảng 180 nghìn tấn, trị giá 239 triệu USD, tăng 53,7% về lượng, tăng 51% về trị giá so với tháng 5/2023. Tuy nhiên, nếu so với tháng 6/2022 thì lại giảm 4,2% về lượng và giảm 23% về trị giá.
Giá xuất khẩu cao su bình quân đạt mức 1.327 USD/tấn, giảm 1,8% so với tháng 5/2023 và giảm 19,6% so với tháng 6/2022.
Theo báo cáo của Cục Xuất Nhập khẩu (Bộ Công Thương), lũy kế 6 tháng đầu năm xuất khẩu cao su đạt khoảng 766 nghìn tấn, trị giá 1,05 tỷ USD, giảm 2,6% về lượng, giảm 22,9% về trị giá so với cùng kỳ năm 2022.
Tập đoàn Cao su Việt Nam đánh giá, mặc dù thị trường Trung Quốc đã mở cửa nhưng sức tiêu thụ vẫn chậm. Các sản phẩm cao su đa phần đều phục vụ tiêu dùng, một ít dùng cho sản xuất lốp xe.
Với tình hình kinh tế thế giới như hiện nay thì sức tiêu thụ cao su còn yếu. Dự báo từ nay đến cuối năm 2023, giá cao su xuất khẩu khó có thể phục hồi.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Thượng Hải) | 1740 | +1 |
RSS3 (Nhật Bản) | 1482 | 0 |
Đơn vị tính: USD/tấn
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 38,3 | 0 |
SVR 3L | 40,4 | 0 |
RSS3 | 40,8 | 0 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Khảo sát thị trường trong nước, giá mủ nước hôm nay ổn định, mức thu mua tại các vùng nguyên liệu dao động từ 240 – 280 đồng/độ.
Ở các công ty cao su, giá mủ nước tại công ty Cao su Phú Riềng giữ mức 270 đồng/độ, công ty Cao su Phước Hòa neo tại mức 264 đồng/độ, công ty Cao su Đồng Phú ở mức 270 đồng/độ, công ty Cao su Bình Long đạt mức 270 đồng/độ.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Cao su Phú Riềng | 270 | 0 |
Công ty Cao su Phước Hòa | 264 | 0 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 270 | 0 |
Công ty Cao su Bình Long | 269 | 0 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 250-280 | 0 |
Đắk Lắk | 240-245 | 0 |
Phú Yên | 266 | 0 |
Bình Thuận | 245-250 | 0 |
Gia Lai | 245 | 0 |
Đồng Nai | 240-245 | 0 |
Quảng Trị | 250-255 | 0 |
Bình Dương | 250-255 | 0 |
TP HCM | 250 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ
Nguồn: TháiCF