Nội dung bài viết
Giá cao su hôm nay (18/5) trên hai sàn giao dịch TOCOM và SHFE biến động trái chiều với biên độ hơn 0,5%. Tại thị trường trong nước, giá cao su giữ mức ổn định.
Giá cao su thế giới
Sáng 18/5, giá cao su kỳ hạn giao tháng 6/2023 tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) giảm 0,53% (tương đương 1,1 yen/kg), đạt mức 207,9 yen/kg. Giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 6/2023 trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE) được điều chỉnh tăng 0,17% (tương đương 20 NDT), lên mức 12.055 NDT/tấn.
Theo Cục Xuất Nhập khẩu (Bộ Công Thương), Trung Quốc đang là quốc gia nhập khẩu cao su lớn nhất thế giới, chiếm 22% thị phần toàn cầu.
Trong đó quý I/2023, Trung Quốc đã nhập khẩu 2,09 triệu tấn cao su với trị giá 3,1 tỷ USD, tăng 9,5% về lượng, nhưng giảm 13,4% về trị giá so với cùng kỳ năm 2022 do giá cao su giảm mạnh.
Trong đó, nhập khẩu cao su của Trung Quốc từ Việt Nam đạt 416,52 nghìn tấn, trị giá 562,66 triệu USD, tăng 15,2% về lượng, nhưng giảm 9,5% về trị giá so với cùng kỳ năm ngoái. Thị phần cao su Việt Nam chiếm khoảng 18,11% trong tổng trị giá nhập khẩu của Trung Quốc, tăng so với mức 17,34% của cùng kỳ năm 2022.
Dự báo trong thời gian tới, Trung Quốc mở cửa sẽ thúc đẩy nhu cầu tiêu thụ cao su của nước này, từ đó tạo điều kiện giúp Việt Nam đẩy mạnh xuất khẩu.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Nhật Bản) ĐV tính: Yen/kg | 207,90 | -0,53 |
RSS3 (Thượng Hải) ĐV tính: CNY/tấn | 12,055 | +0,17 |
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 38,2 | 0 |
SVR 3L | 40,3 | 0 |
RSS3 | 40,7 | 0 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Sáng nay (18/5), giá cao su trong nước duy trì đà đi ngang. Tại các vùng trồng trọng điểm, giá mủ nước được thu mua trong khoảng 235 – 265 đồng/độ. Còn tại các công ty thu mua như công ty cao su Phú Riêng, giá mủ nước đi ngang với mức 275 đồng/độ; công ty cao su Phước Hòa ghi nhận tại mức 280 đồng/độ; công ty cao su Đồng Phú giữ mức 269 đồng/độ; công ty cao su Bình Long giữ ổn định tại mức 279 đồng/độ.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Cao su Phú Riềng | 275 | 0 |
Công ty Cao su Phước Hòa | 269 | 0 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 269 | 0 |
Công ty Cao su Bình Long | 279 | 0 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 265 | 0 |
Đắk Lắk | 250 | 0 |
Phú Yên | 250 | 0 |
Bình Thuận | 245 | 0 |
Gia Lai | 235 | 0 |
Đồng Nai | 260 | 0 |
Quảng Trị | 255 | 0 |
Bình Dương | 255 | 0 |
TP HCM | 250 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ
Nguồn: TháiCF