Nội dung bài viết
Giá cao su hôm nay (26/4) biến động trái chiều trên hai sàn TOCOM và SHFE. Trong đó, giá cao su kỳ hạn trên Sàn SHFE giảm với biên độ hơn 1%.
Giá cao su thế giới
Ngày 26/4, giá cao su tại thị trường nội địa vẫn lặng sóng, trong khi giá cao su trên thị trường thế giới lại biến động trái chiều.
Cụ thể, giá cao su kỳ hạn giao tháng 5/2023 tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) không thay đổi so với hôm qua, neo tại mức 204,2 yen/kg.
Giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 5/2023 trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE) lại giảm 1,09% (tương đương 130 NDT), xuống mức 11.755 NDT/tấn.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Nhật Bản) ĐV tính: Yen/kg | 204,20 | 0 |
RSS3 (Thượng Hải) ĐV tính: CNY/tấn | 11,755 | -1,09 |
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 37,5 | -1,0 |
SVR 3L | 39,6 | -1,0 |
RSS3 | 39,9 | -1,1 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Giá cao su hôm nay tiếp tục đi ngang, mức thu mua ổn định tại mức 225 – 250 đồng/TSC. Cụ thể, giá mủ nước tại Bình Phước, Bình Thuận, Đồng Nai, Quảng Trị, Bình Dương thu mua trong khoảng 240 – 250 đồng/TSC.
Còn tại các tỉnh Đắk Lắk, Phú Yên, Gia Lai, Hồ Chí Minh, giá mủ nước thu mua ở mức 225 – 250 đồng/TSC.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Phú Riềng | 255 | +5 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 245 | +9 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 250 | 0 |
Đắk Lắk | 245 | 0 |
Phú Yên | 250 | 0 |
Bình Thuận | 240 | 0 |
Gia Lai | 225 | 0 |
Đồng Nai | 250 | 0 |
Quảng Trị | 250 | 0 |
Bình Dương | 250 | 0 |
TP HCM | 250 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ
Nguồn: TháiCF