Nội dung bài viết
Giá cao su hôm nay (27/4) trên thị trường thế giới đồng loạt giảm với biến độ dưới 2%, trong khi tại thị trường nội địa giá cao su biến động trái chiều.
Giá cao su thế giới
Ngày 27/4, giá cao su thế giới đồng loạt quay đầu giảm. Trong đó, giá cao su kỳ hạn giao tháng 5/2023 tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) giảm 1,68% (tương đương 3,5 yen/kg), đạt mức 204,5 yen/kg.
Giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 5/2023 trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE) được điều chỉnh giảm 0,17% (tương đương 20 NDT), xuống mức 11.785 NDT/tấn.
Theo Cục Xuất Nhập khẩu (Bộ Công Thương), Việt Nam đang đứng thứ 4 trong số các nước ASEAN về thị phần cao su tại EU. Như vậy có thể thấy, mặt hàng cao su của Việt Nam đang gặp khó khăn trong cạnh tranh tại thị trường này.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Nhật Bản) ĐV tính: Yen/kg | 204,50 | -1,68 |
RSS3 (Thượng Hải) ĐV tính: CNY/tấn | 11,785 | -0,17 |
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 37,6 | +0,1 |
SVR 3L | 39,7 | +0,1 |
RSS3 | 40,0 | +0,1 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Giá cao su hôm nay tại thị trường trong nước biến động trái chiều. Trong đó, giá mủ nước tại vùng nguyên liệu Bình Phước và Đồng Nai điều chỉnh tăng 20 đồng/TSC, lên mức 250 – 270 đồng/TSC. Tại Đắk Lắk giá mủ nước tăng nhẹ 5 đồng/TSC, lên 245 đồng/TSC.
Riêng tại Bình Dương và Hồ Chí Minh, giá mủ nước lại điều chỉnh giảm 5 – 10 đồng/TSC, xuống mức giao dịch 240 – 245 đồng/TSC.
Tại các vùng nguyên liệu khác như Phú Yên, Bình Thuận, Gia Lai, Quảng Trị giá mủ nước tiếp tục đi ngang với mức 225 – 250 đồng/TSC.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Phú Riềng | 255 | 0 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 259 | 0 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 270 | +20 |
Đắk Lắk | 245 | +5 |
Phú Yên | 250 | 0 |
Bình Thuận | 240 | 0 |
Gia Lai | 225 | 0 |
Đồng Nai | 250 | +20 |
Quảng Trị | 250 | 0 |
Bình Dương | 245 | -5 |
TP HCM | 240 | -10 |
Đơn vị tính: Đồng/độ
Nguồn: TháiCF