Sáng nay (6/4), giá cao su thế giới biến động trái chiều trên hai sàn giao dịch lớn với biên độ hơn 2%. Trong khi giá cao su trong nước tiếp tục đi ngang.
Nội dung bài viết
Giá cao su thế giới
Tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM), giá cao su kỳ hạn giao tháng 4/2023 tăng 0,29% (tương đương 0,6 yen/kg), lên mức 205,6 yen/kg.
Trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE), giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 4/2023 điều chỉnh giảm 2,02% (tương đương 240 NDT), xuống mức 11.635 NDT/tấn.
Theo số liệu thống kê của Cơ quan Hải quan Hàn Quốc, hai tháng đầu năm 2023, Hàn Quốc đã nhập khẩu 85,23 nghìn tấn cao su (HS:4001, 4002, 4003, 4005), trị giá 162,88 triệu USD, tăng 1,3% về lượng nhưng giảm 7,7% về trị giá so với cùng kỳ năm 2022.
Trong đó, 5 thị trường lớn cung cấp cao su cho Hàn Quốc là Thái Lan, Indonesia, Trung Quốc, Việt Nam và Philippines.
Riêng Việt Nam trong hai tháng đầu năm 2023 đã cung cấp 4,69 nghìn tấn cao su cho Hàn Quốc, trị giá 7,32 triệu USD, giảm 42,9% về lượng và giảm 52,2% về trị giá so với cùng kỳ năm 2022.
Qua khảo sát cho thấy, thị phần cao su của Việt Nam đang chiếm 5,51% trong tổng lượng nhập khẩu cao su của Hàn Quốc, giảm so với mức 9,77% của hai tháng đầu năm 2022. Tuy nhiên, Việt Nam vẫn đang là thị trường cung cấp cao su lớn thứ 4 cho Hàn Quốc.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Nhật Bản) ĐV tính: Yen/kg | 205,60 | -0,29 |
RSS3 (Thượng Hải) ĐV tính: CNY/tấn | 11,635 | -2,02 |
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 37,6 | 0 |
SVR 3L | 39,7 | 0 |
RSS3 | 40,0 | 0 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Giá cao su hôm nay (6/4) lặng sóng tại các vùng nguyên liệu. Trong đó, giá mủ cao su nguyên liệu được Công ty cao su Phú Riềng thu mua tại Bình Phước giao dịch ở mức 260 đồng/TSC.
Tại các vùng trồng khác Bình Dương, Hồ Chí Minh, Bình Thuận, Phú Yên, giá mủ cao su nguyên liệu được thu mua trong khoảng 250 -270 đồng/TSC.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Phú Riềng | 285 | 0 |
Công ty Phước Hòa | 280 | 0 |
Mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 250 – 255 | 0 |
Đắk Lắk | 265 – 270 | 0 |
Phú Yên | 260 | 0 |
Bình Thuận | 240 – 245 | 0 |
Gia Lai | 255 | 0 |
Đồng Nai | 250 | 0 |
Quảng Trị | 250 | 0 |
Bình Dương | 250 | 0 |
TP HCM | 270 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ