Giá cao su hôm nay (7/4) trên hai sàn TOCOM và SHFE đồng loạt giảm. Trong đó, mức giảm được ghi nhận dưới 1%.
Nội dung bài viết
Giá cao su thế giới
Ngày 7/4, giá cao su kỳ hạn giao tháng 4/2023 tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) giảm 0,74% (tương đương 1,5 yen/kg), đạt mức 201,1 yen/kg.
Còn với giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 4/2023 trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE) được điều chỉnh giảm 1,21% (tương đương 140 NDT), xuống mức 11.445 NDT/tấn.
Theo Cục Xuất Nhập khẩu (Bộ Công Thương), hai tháng đầu năm 2023, Hàn Quốc chủ yếu nhập khẩu mặt hàng cao su tự nhiên và cao su tổng hợp. Trong đó, nhập khẩu cao su tự nhiên chiếm 67,55% tổng lượng cao su nhập khẩu của Hàn Quốc.
Hiện 5 thị trường lớn cung cấp cao su tự nhiên cho Hàn Quốc là Thái Lan, Indonesia, Việt Nam, Philippines và Campuchia. Trong đó, Việt Nam là thị trường cung cấp cao su tự nhiên lớn thứ ba cho Hàn Quốc, với 4,68 nghìn tấn, trị giá 7,26 triệu USD, giảm 43,1% về lượng và giảm 52,6% về trị giá so với cùng kỳ năm 2022.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Nhật Bản) ĐV tính: Yen/kg | 201,10 | -0,74 |
RSS3 (Thượng Hải) ĐV tính: CNY/tấn | 11,445 | -1,21 |
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 37,0 | -0,6 |
SVR 3L | 39,1 | -0,6 |
RSS3 | 39,4 | -0,6 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Giá cao su hôm nay (7/4) tại các vùng nguyên liệu trong nước vẫn trầm lặng. Hiện giá mủ cao su nguyên liệu tại Bình Phước được Công ty cao su Phú Riềng thu mua trong khoảng 260 đồng/TSC.
Còn các vùng trồng khác Bình Dương, Hồ Chí Minh, Bình Thuận, Phú Yên, giá mủ cao su nguyên liệu được thu mua ở mức 250 -270 đồng/TSC.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Phú Riềng | 285 | 0 |
Công ty Phước Hòa | 280 | 0 |
Mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 250-255 | 0 |
Đắk Lắk | 265 – 270 | 0 |
Phú Yên | 260 | 0 |
Bình Thuận | 240-245 | 0 |
Gia Lai | 255 | 0 |
Đồng Nai | 250 | 0 |
Quảng Trị | 250 | 0 |
Bình Dương | 250 | 0 |
TP HCM | 270 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ