Giá điều hôm nay (21/4) tiếp tục đi ngang với mức giao dịch trong khoảng 18.000 – 19.800 đồng/kg. Hiện tại, thị trường hạt điều trong nước vẫn giao dịch ảm đạm và chưa có dấu hiệu khởi sắc.
Theo khảo sát, giá điều ngày 21/4 tiếp tục đi ngang so với hôm qua. Hiện mức thu mua tại các vùng nguyên liệu giao động từ 18.000 – 19.800 đồng/kg đối với điều tươi.
Cụ thể: Tại Bình Phước, Kon Tum, Đắk Lắk, Gia Lai, Lâm Đồng, Đắk Nông, giá điều tươi đang giao dịch từ 18.000 – 19,800 đồng/kg.
Giá hạt điều chẻ trên 30% thu hồi nhân đang được giao dịch từ 27.000 – 34.000 đồng/kg, giá hạt điều chẻ dưới 30% thu hồi nhân giữ mức 22.800 – 25.600 đồng/kg.
Hiệp hội Điều Việt Nam (Vinacas) đánh giá, ngành điều đang đối mặt với thách thức kép cả về xuất khẩu và nhập khẩu. Trong đó, hoạt động xuất khẩu, thị trường giao dịch ảm đạm từ năm 2022 đến nay vẫn chưa có dấu hiệu khởi sắc. Cụ thể, thời điểm dịch COVID-19 bùng phát, người tiêu dùng có nhu cầu sử dụng thực phẩm bồi dưỡng sức khỏe. Vì vậy, lượng tiêu thụ tăng.
Tuy nhiên, sau giai đoạn đó lạm phát lại tăng cao cùng những tác động của cuộc xung đột Nga – Ukraine khiến người tiêu dùng thắt chặt chi tiêu nên lượng tiêu thụ giảm, theo đó giá điều nhân cũng giảm theo.
Giá hạt điều tươi | |||
Điểm lấy giá | Giá | +/- (ngày) | |
Bình Phước | Phú Riềng | 19,000 | 0 |
Phước Sơn | 18,500 | 0 | |
Bù Gia Mập | 19,500 | 0 | |
Tấn Tiến | 18,000 | 0 | |
Đồng Phú | 18,500 | 0 | |
Tân Phước | 18,500 | 0 | |
Điểm lấy giá khác | Kon Tum | 19,500 | 0 |
Đắk Lắk | 19,000 | 0 | |
Đồng Nai | 19,800 | 0 | |
Gia Lai | 19,500 | 0 | |
Lâm Đồng | 19,000 | 0 | |
Đắk Nông | 19,500 | 0 |
Giá hạt điều chẻ trên 30% thu hồi nhân | |||
Chủng loại | Nhân thu hồi % | Giá | +/- (tuần) |
A | ≤ 34 | 35,700 | 0 |
B | ≤ 33 | 34,600 | 0 |
C | ≤ 32 | 33,600 | 0 |
D | ≤ 31 | 32,500 | 0 |
Giá hạt điều chẻ dưới 30% thu hồi nhân | |||
Chủng loại | Nhân thu hồi % | Giá | +/- (tuần) |
A | ≤ 30 | 31,500 | 0 |
B | ≤ 29 | 30,400 | 0 |
C | ≤ 28 | 29,400 | 0 |
D | ≤ 27 | 28,300 | 0 |
Giá điều nhân sàn Kochi-Ấn Độ (Usd/Pound) | |||
Chủng loại | Giá | +/- (tuần) | |
W240 | 3.950 | 0 | |
W320 | 2.880 | 0 | |
W450 | 3.180 | 0 |
Đơn vị tính: VND/kg
Nguồn: giacaphetructuyen