Giá lúa gạo hôm nay 11/10 tăng đồng loạt nhiều chủng loại lúa ở Sóc Trăng. Khảo sát thị trường gạo, giá gạo tăng cao song một số nhà máy có ít hàng chưa bán, tiếp tục chờ giá lên.
Nội dung bài viết
Giá lúa hôm nay
Giá lúa hôm nay ở khu vực ĐBSCL đang ghi nhận tăng mạnh ở tỉnh Sóc Trăng, tuy nhiên lại đi ngang ở Tiền Giang và Trà Vinh.
Theo đó, giá lúa hôm nay ở Sóc Trăng điều chỉnh tăng 100 đồng/kg đối với lúa OM 5451 (tươi), lên mức 7,200 đồng/kg; giá lúa đài thơm 8 (tươi) tăng 250 đồng/kg, lên mức 7,750 đồng/kg; giá lúa RVT (tươi) tăng 150 đồng/kg, lên mức 7,250 đồng/kg; giá lúa ST24 (tươi) tăng 450 đồng/kg, lên mức 7,750 đồng/kg; giá lúa ST25 (tươi) tăng 100 đồng/kg, lên mức 7,200 đồng/kg; giá lúa đài thơm 8 (khô) tăng 400 đồng/kg, lên mức 8,900 đồng/kg; giá lúa RVT (khô) tăng 600 đồng/kg, lên mức 8,400 đồng/kg.
Đối với giá lúa hôm nay ở Tiền Giang và Trà Vinh không ghi nhận thay đổi, hiện mức thu mua các chủng loại lúa tươi và lúa khô dao động quanh mức 7,400 – 18,500 đồng/kg.
Giá lúa hôm nay ở tỉnh Sóc Trăng | |||
Chủng loại | Giá | Thay đổi | Điểm lấy giá |
OM 5451 (tươi) | 7,200 | +100 | Thu mua tại ruộng |
OM 18 (tươi) | 7,400 | 0 | |
Đài thơm 8 (tươi) | 7,750 | +250 | |
RVT (tươi) | 7,250 | +150 | |
ST24 (tươi) | 7,750 | +450 | |
ST25 (tươi) | 7,200 | +100 | |
OM 5451 (khô) | 8,600 | 0 | Thu mua tại vựa |
OM 18 (khô) | 7,500 | 0 | |
Đài thơm 8 (khô) | 8,900 | +400 | |
RVT (khô) | 8,400 | +600 | |
ST24 (khô) | 8,900 | 0 | |
ST25 (khô) | 9,000 | 0 |
Giá lúa hôm nay ở tỉnh Tiền Giang | |||
Chủng loại | Giá | Thay đổi | Điểm lấy giá |
IR 50404 (tươi) | 7,600 | 0 | Thu mua tại ruộng |
IR 50404 (khô) | 7,800 | 0 | |
OM 18 (khô) | 8,000 | 0 | |
Jasmine vàng (khô) | 8,000 | 0 | Thu mua tại vựa |
OM 380 (khô) | 7,600 | 0 | |
Nếp sáp | 18,500 | 0 | Thu mua tại chợ |
Giá lúa hôm nay ở tỉnh Trà Vinh | |||
Chủng loại | Giá | Thay đổi | Điểm lấy giá |
OM 5451 | 7,400 | 0 | Thu mua tại ruộng |
OM 4900 | 7,500 | 0 | |
IR 50404 | 7,500 | 0 | Thu mua tại vựa gạo Hiệp Xương |
Hạt dài | 7,400 | 0 | |
OM 5451 | 8,100 | 0 | Thu mua tại vựa gạo Hiệp Xương |
OM 4900 | 8,300 | 0 | |
IR 50404 | 8,300 | 0 | Thu mua tại vựa gạo Hiệp Xương |
Hạt dài | 8,100 | 0 |
Đơn vị tính: VND/kg
Thị trường gạo trong nước
Thị trường gạo trong nước hôm nay ghi nhận khá nhiều biến động. Tại Sóc Trăng, giá gạo thường thu mua ở chợ trung tâm thành phố tăng mạnh 500 đồng/kg, lên mức 12,500 đồng/kg; giá gạo ST25 giữ ổn định ở mức 32,000 đồng/kg.
Tương tự, giá gạo nguyên liệu loại 2 (lức) ở Tiền Giang cũng điều chỉnh tăng 200 đồng/kg, lên mức 9,800 đồng/kg; giá gạo xuất khẩu 5% tăng 100 đồng/kg, lên mức 14,800 đồng/kg. Riêng giá gạo lức đỏ (Huyết Rồng Thái) giảm nhẹ 100 đồng/kg, xuống còn 22,500 đồng/kg.
Tại Trà Vinh, giá gạo hầu như không biến động, mức thu mua các chủng loại lúa ở vựa duy trì trong khoảng 11,500 – 14,500 đồng/kg.
Giá gạo hôm nay ở Sóc Trăng | |||
Chủng loại | Giá | Thay đổi | Điểm lấy giá |
Gạo thường | 12,500 | +500 | Thu mua tai chợ trung tâm thành phố |
ST25 | 32,000 | 0 |
Giá gạo hôm nay ở Tiền Giang | |||
Chủng loại | Giá | Thay đổi | Điểm lấy giá |
Nếp Sáp | 18,500 | 0 | Thu mua tại vựa |
T 164 | 14,200 | 0 | |
Gạo lức đỏ (Huyết Rồng Thái) | 22,500 | -100 | |
Gạo Otin | 14,000 | 0 | |
Gạo 108 | 13,800 | 0 | |
Gạo NL L1 | 16,800 | 0 | |
Gạo NL L2 (lức) | 9,800 | +200 | |
Gạo XK 5% tấm | 14,800 | +100 | |
Gạo XK 10% tấm | 14,300 | 0 | |
Gạo SaRi hạt nhỏ | 14,300 | 0 |
Giá gạo hôm nay ở Trà Vinh | |||
Chủng loại | Giá | Thay đổi | Điểm lấy giá |
Gạo NL | 14,500 | 0 | Thu mua tại vựa |
Gạo NL | 13,500 | 0 | |
Gạo NL | 12,500 | 0 | |
Gạo NL (Lức) | 11,500 | 0 | |
Gạo NL (Lức) | 12,500 | 0 |
Đơn vị tính: VND/kg
Nguồn: Viện chính sách