Nội dung bài viết
Sáng nay, giá lúa tại một số tỉnh thuộc khu vực ĐBSCL giảm nhẹ hoặc đi ngang, trong khi giá gạo lại duy trì ổn định quanh mức 7.500 – 20.000 đồng/kg (tùy loại gạo tươi, khô).
Giá lúa hôm nay
Hôm nay (29/6), giá lúa tại An Giang, Cần Thơ, Trà Vinh ít biến động. Trong đó, giá các loại lúa nếp vỏ (tươi), lúa Nhật (tươi), lúa IR 50404 (tươi) và lúa đài thơm 8 (tươi) được thu mua trong khoảng 6.200 – 8.000 đồng/kg.
Tương tự tại Cần Thơ, các loại lúa Jasmine (khô), lúa OM 4218 (khô), lúa IR 50404 (khô) và lúa OM 4218 (tươi), lúa IR 50404 (tươi), lúa IR Jasmine (tươi) cũng duy trì ổn định quanh mức 5.800 – 7.600 đồng/kg.
Riêng tại Trà Vinh, giá lúa có biến động nhẹ. Cụ thể: lúa OM 5451 (khô) giảm 100 đồng/kg xuống 6.600 – 6.700 đồng/kg; lúa hạt dài (khô) giảm 200 đồng/kg xuống 6.500 – 6.600 đồng/kg. Các loại lúa khác như: lúa IR 50404 (tươi), lúa hạt dài (tươi), lúa OM 4900 (khô) và lúa IR 50404 (khô) đi ngang quanh mức 6.200 – 7.300 đồng/kg.
Bảng giá lúa hôm nay | ||||
Tỉnh | Chủng loại | Giá | Thay đổi | Điểm lấy giá |
An Giang | Nếp vỏ (tươi) | 6,200 | 0 | Thu mua tại các huyện trong tỉnh |
Lúa Nhật (tươi) | 7,800 – 8,000 | 0 | ||
IR 50404 (tươi) | 6,200 – 6,400 | 0 | ||
Đài thơm 8 (tươi) | 6,800 – 7,000 | 0 | ||
Trà Vinh | IR 50404 (tươi) | 6,200 | 0 | Thu mua tại ruộng |
Lúa hạt dài (tươi) | 6,300 – 6,500 | 0 | ||
OM 5451 (khô) | 6,600 – 6,700 | -100 | Xí nghiệp lương thực huyện | |
OM 4900 (khô) | 7,100 – 7,300 | 0 | Thương lái mua tại huyện | |
IR 50404 (khô) | 6,600 | 0 | Xí nghiệp lương thực huyện | |
Lúa Hạt dài (khô) | 6,500 – 6,600 | -200 | ||
Cần Thơ | Lúa Jasmine (khô) | 7,600 | 0 | Công Ty Hoàng Khanh thu mua |
OM 4218 (khô) | 7,500 | 0 | ||
IR 50404 (khô) | 6,800 | 0 | ||
OM 4218 (tươi) | 6,500 | 0 | ||
IR 50404 (tươi) | 5,800 | 0 | ||
IR Jasmine (tươi) | 6,600 | 0 |
Đơn vị tính: VND/kg
Giá tiêu thế giới
Hôm nay, giá gạo ở các tỉnh An Giang, Trà Vinh, Cần Thơ duy trì ổn định. Cụ thể tại An Giang, giá bán buôn các loại gạo dao động quanh mức 12.000 – 20.000 đồng/kg; tại Trà Vinh, các chủng loại gạo được thu mua trong khoảng 7.500 – 9.200 đồng/kg; còn ở Cần Thơ, giá gạo được công Ty Hoàng Khanh thu mua quanh mức 10.000 – 20.000 đồng/kg.
Bảng giá gạo hôm nay | ||||
Tỉnh | Chủng loại | Giá | Thay đổi | Điểm lấy giá |
An Giang | Gạo thơm Jasmine | 15,000 – 16,000 | 0 | Giá bán buôn |
Gạo thường | 11,500 – 12,000 | 0 | ||
Gạo trắng thông dụng | 14,500 | 0 | ||
Gạo Sóc thường | 14,500 | 0 | ||
Gạo Sóc Thái | 18,000 | 0 | ||
Gạo thơm Đài Loan (trong) | 20,000 | 0 | ||
Gạo Hương Lài | 19,000 | 0 | ||
Trà Vinh | Gạo NL 5% tấm | 9,000-9,200 | 0 | Giá Thu mua |
Gạo NL 15% tấm | 8,500-8,700 | 0 | ||
Gạo NL 25% tấm | 7,500-7,600 | 0 | ||
Gạo NL (Lức) – IR50404 | 8,600-8,700 | 0 | ||
Gạo NL (Lức) – hạt dài | 9,000-9,100 | 0 | ||
Cần Thơ | Gạo Jasmine | 15,000 | 0 | Công Ty Hoàng Khanh thu mua |
Gạo CLC 4900 | 12,000 | 0 | ||
Gạo 504 | 10,000 | 0 | ||
Gạo Hương lài | 20,000 | 0 | ||
Gạo nàng hoa | 16,000 | 0 |
Đơn vị tính: VND/kg
Nguồn: Viện chính sách