Giá lúa gạo hôm nay ở Kiên Giang biến động không đồng nhất, trong khi giá lúa khô tại Vĩnh Long tăng 300 đồng/kg, giá gạo đi ngang.
Nội dung bài viết
Giá lúa tươi, giá lúa khô hôm nay 3/11
Ghi nhận, giá lúa gạo tại khu vực ĐBSCL tiếp tục tăng tại các tinh. Hiện tại, giá lúa gạo ở Kiên Giang và Vĩnh Long ghi nhận tăng cao nhất là 300 đồng/kg.
Tại Kiên Giang, giá lúa IR 50404 (tươi) tăng 300 đồng/kg, đạt mức 8.700 đồng/kg và giá lúa Đài thơm 8 (tươi) cũng tăng 300 đồng/kg, đẩy mức thu mua lên 8.800 đồng/kg; giá lúa OM 18 (tươi) tăng 200 đồng/kg, neo ở mức 8.700 đồng/kg. Các lúa còn lại neo ở mức ổn định dao động từ 7.800 – 9.000 đồng/kg.
Tiếp theo tại Vĩnh Long, giá lúa IR 50404 (khô) tăng 300 đồng/kg, đẩy mức giá lên 9.200 đồng/kg; giá lúa hạt dài (khô) tăng cũng tăng 300 đồng/kg, lên mức 8,500 đồng/kg.
Tuy nhiên, giá lúa hôm nay ở Bạc Liêu loanh quanh ở mức mức 8,300 – 8,500 đồng/kg.
Giá lúa hôm nay ở Vĩnh Long | ||
Chủng loại | Giá | +/- tuần |
IR 50404 (khô) | 9,200 | +300 |
Hạt dài (khô) | 8,500 | +300 |
Giá lúa hôm nay ở Kiên Giang | ||
Chủng loại | Giá | +/- tuần |
IR 50404 (tươi) | 8,700 | +300 |
OM 18 (tươi) | 8,700 | +200 |
OM 5451 (tươi) | 8,500 | 0 |
ST24 | 9,000 | 0 |
RVT | 9,000 | 0 |
Đài thơm 8 (tươi) | 8,800 | +300 |
Nhật (tươi) | 7,800 | 0 |
Giá lúa hôm nay ở Bạc Liêu | ||
Chủng loại | Giá | +/- tuần |
OM 5451 (khô) | 8,500 | 0 |
OM 4218 (khô) | 8,300 | 0 |
Đơn vị tính: VND/kg
Thị trường lúa gạo
Thị trường giá gạo hôm nay giảm nhẹ tại Kiên Giang, Vĩnh Long và Bạc Liêu giá gạo đi ngang.
Cụ thể giá gạo tại Vĩnh Long đi ngang, giá gạo ở mức Jasmine 1.8000 đồng/kg; giá gạo hạt dài cũng 18.000 đồng/kg; cuối cùng là giá gạo hạt tròn 16.000 đồng/kg.
Tương tự, giá gạo tại Bạc Liêu ổn định, mức giá dao động từ 18.000 – 19.000 đồng/kg.
Tại Kiên Giang đồng loạt giảm 100 đồng/kg. Trong đó, giá gạo nguyên liệu 5 – 25% tấm giảm xuống còn 8.800 – 11.100 đồng/kg; giá gạo xuất khẩu 5 – 25% tấm giảm xuống mức 10.100 – 12.100 đồng/kg.
Giá gạo hôm nay ở Vĩnh Long | ||
Chủng loại | Giá | Thay đổi |
Jasmine | 18,000 | 0 |
Hạt dài | 18,000 | 0 |
Hạt tròn | 16,000 | 0 |
Giá gạo hôm nay ở Kiên Giang | ||
Chủng loại | Giá | Thay đổi |
NL 5% tấm | 11,100 | -100 |
NL 15% tấm | 9,800 | -100 |
NL 25% tấm | 8,800 | -100 |
XK 5% tấm | 12,100 | -100 |
XK 15% tấm | 11,100 | -100 |
XK 25% tấm | 10,100 | -100 |
Giá gạo hôm nay ở Bạc Liêu | ||
Chủng loại | Giá | Thay đổi |
Dài thường | 18,000 | 0 |
Tài Nguyên | 20,000 | 0 |
Thơm Thường | 19,000 | 0 |
Đơn vị tính: VND/kg
Nguồn: Viện chính sách