Nội dung bài viết
Giá lúa gạo hôm nay (31/7) sôi động thị trường lúa Hè Thu, giá tiếp tục tăng, nhu cầu tiêu thụ lúa từ các doanh nghiệp nhiều. Trong khi giá gạo ghi nhận đi ngang, lượng gạo vẫn về ít.
Giá lúa hôm nay
Sáng nay, lượng gạo ở khu vực ĐBSCL về ít, giá gạo các loại đi ngang. Thị trường lúa Hè Thu sôi động, giá tiếp tục tăng, nhu cầu tiêu thụ lúa từ các doanh nghiệp nhiều.
Theo đó, giá lúa hôm nay ở tỉnh Sóc Trăng tăng 100 – 300 đồng/kg, hiện lúa đài thơm 8 (khô) tăng 100 đồng/kg, lên mức 7,900 đồng/kg; lúa RVT (khô) tăng 300 đồng/kg, lên 7,800 đồng/kg; lúa 5451 (khô) đi ngang tại mức 7,500 đồng/kg.
Khảo sát tại Cần Thơ, công Ty Hoàng Khang điều chỉnh giá thu mua tăng từ 400 – 500 đồng/kg. Cụ thể: lúa OM 4218 (tươi) tăng 500 đồng/kg, lên 7,000 đồng/kg; lúa IR 50404 (tươi) tăng 400 đồng/kg, lên mức 6,200 đồng/kg; lúa OM 4218 (khô) tăng 500 đồng/kg, lên 8,000 đồng/kg; lúa IR 50404 (khô) tăng 400 đồng/kg, lên 7,200 đồng/kg; lúa Jasmine (khô) đi ngang ở mức 7,600 đồng/kg.
Bảng giá lúa hôm nay | ||||
Tỉnh | Chủng loại | Giá | Thay đổi | Điểm lấy giá |
Sóc Trăng | Đài thơm 8 (khô) | 7,900 | +100 | Thương lái thu mua |
Lúa 5451 (khô) | 7,500 | 0 | ||
Lúa RVT (khô) | 7,800 | +300 | ||
Cần Thơ | OM 4218 (tươi) | 7,000 | +500 | Công Ty Hoàng Khang |
IR 50404 (tươi) | 6,200 | +400 | ||
Jasmine (tươi) | 6,600 | 0 | ||
OM 4218 (khô) | 8,000 | +500 | ||
IR 50404 (khô) | 7,200 | +400 | ||
Jasmine (khô) | 7,600 | 0 |
Đơn vị tính: VND/kg
Giá gạo hôm nay
Khảo sát thị trường gạo, lượng gạo hôm nay vẫn về ít, giá gạo ghi nhận đi ngang ở hai tỉnh Cần Thơ và Sóc Trăng.
Trong đó, giá gạo ở tỉnh Cần Thơ được công ty Hoàng Khang thu mua trong khoảng 10,000 – 20,000 đồng/kg (tùy loại).
Tương tự tại tỉnh Sóc Trăng, giá gạo ở các chợ lẻ ổn định. Cụ thể, gạo thơm lài sữa, gạo đài loan cũ và gạo thường giữ mức 12,000 – 17,000 đồng/kg.
Bảng giá gạo hôm nay | ||||
Tỉnh | Chủng loại | Giá | Thay đổi | Điểm lấy giá |
Cần Thơ | Jasmine | 15,000 | 0 | Công Ty Hoàng Khang thu mua |
CLC 4900 | 12,000 | 0 | ||
504 | 10,000 | 0 | ||
Hương lài | 20,000 | 0 | ||
Nàng hoa | 16,000 | 0 | ||
Sóc Trăng | Thơm lài sữa | 17,000 | 0 | Đại lý bán gạo chợ Sóc Trăng |
Đài loan cũ | 18,000 | 0 | ||
Gạo thường | 12,000 | 0 |
Đơn vị tính: VND/kg
Nguồn: Viện chính sách