Nội dung bài viết
Giá lúa gạo hôm nay 31/8 tại khu vực ĐBSCL tiếp tục tăng nhẹ 100 – 200 đồng/kg một số chủng loại lúa, các loại gạo ghi nhận đi ngang hoặc tăng từ 500 – 2,000 đồng/kg.
Giá lúa hôm nay
Theo khảo sát, giá lúa hôm nay ở An Giang và giá lúa ở Cần Thơ duy trì ổn định trong khoảng 6,300 – 9,000 đồng/kg.
Trong khi giá lúa hôm nay ở Trà Vinh tiếp tục tăng nhẹ từ 100 – 200 đồng/kg. Cụ thể: giá lúa IR 50404 (tươi) tăng 200 đồng/kg, lên mức 6,800 – 7,000 đồng/kg; giá lúa hạt dài (tươi) tăng 100 đồng/kg, lên mức 7,500 – 7,600 đồng/kg; giá lúa OM 4900 (khô) tăng 100 đồng/kg, lên mức 7,600 – 7,800 đồng/kg; giá lúa IR 50404 (khô) tăng 200 đồng/kg, lên mức 7,700 – 7,900 đồng/kg; riêng giá lúa OM 5451 (khô) đi ngang tại mức 7,700 – 8,000 đồng/kg.
Bảng giá lúa hôm nay | ||||
Tỉnh | Chủng loại | Giá | Thay đổi | Điểm lấy giá |
An Giang | Nếp vỏ (tươi) | 6,300 – 6,400 | 0 | Thu mua tại các huyện trong tỉnh |
Lúa Nhật (tươi) | 7,800 – 8,000 | 0 | ||
IR 50404 (tươi) | 7,800 – 8.000 | 0 | ||
Đài thơm 8 (tươi) | 8.000 – 8,200 | 0 | ||
Trà Vinh | IR 50404 (tươi) | 6,800 – 7,000 | +200 | Thu mua tại ruộng |
Lúa hạt dài (tươi) | 7,500 – 7,600 | +100 | ||
OM 5451 (khô) | 7,700 – 8,000 | 0 | Xí nghiệp lương thực huyện | |
OM 4900 (khô) | 7,600 – 7,800 | +100 | Thương lái mua tại huyện | |
IR 50404 (khô) | 7,700 – 7,900 | +200 | Xí nghiệp lương thực huyện | |
Lúa Hạt dài (khô) | 7,700 – 8,000 | 0 | ||
Cần Thơ | Lúa Jasmine (khô) | 7,600 | 0 | Công Ty Hoàng Khanh thu mua |
OM 4218 (khô) | 9,000 | 0 | ||
IR 50404 (khô) | 8,200 | 0 | ||
OM 4218 (tươi) | 8,000 | 0 | ||
IR 50404 (tươi) | 7,200 | 0 | ||
IR Jasmine (tươi) | 6,600 | 0 |
Đơn vị tính: VND/kg
Giá gạo hôm nay
Mobiagri cập nhật giá gạo mới nhất hôm nay tại một số tỉnh thuộc khu vực ĐBSCL.
Trong đó, giá gạo tại Trà Vinh tăng mạnh từ 500 – 2,000 đồng/kg. Cụ thể: giá gạo nguyên liệu 15% tấm tăng 500 đồng/kg, đạt mức 13,000 – 13,500 đồng/kg; giá gạo nguyên liệu 25% tấm tăng 1,000 đồng/kg, đạt mức 12,000 – 12,500 đồng/kg; giá gạo nguyên liệu (Lức) – IR50404 tăng 500 đồng/kg, lên mức 12,500 đồng/kg; giá gạo nguyên liệu (Lức) – hạt dài tăng 2,000 đồng/kg, lên mức 14,500 đồng/kg.
Khảo sát giá gạo hôm nay tại An Giang và giá gạo tại Cần Thơ không thay đổi so với ngày giao dịch gần nhất, mức thu mua ghi nhận trong ngưỡng 10,000 – 20,000 đồng/kg.
Bảng giá gạo hôm nay | ||||
Tỉnh | Chủng loại | Giá | Thay đổi | Điểm lấy giá |
An Giang | Gạo thơm Jasmine | 16,000 – 18,000 | 0 | Giá bán buôn |
Gạo thường | 12,500 – 14,000 | 0 | ||
Gạo trắng thông dụng | 15,500 | 0 | ||
Gạo Sóc thường | 16,500-17,000 | 0 | ||
Gạo Sóc Thái | 18,500 | 0 | ||
Gạo thơm Đài Loan (trong) | 21,000 | 0 | ||
Gạo Hương Lài | 19,500 | 0 | ||
Trà Vinh | Gạo NL 5% tấm | 14,000 – 14,500 | 0 | Giá Thu mua |
Gạo NL 15% tấm | 13,000 – 13,500 | +500 | ||
Gạo NL 25% tấm | 12,000 – 12,500 | +1000 | ||
Gạo NL (Lức) – IR50404 | 12,500 | +500 | ||
Gạo NL (Lức) – hạt dài | 14,500 | +2000 | ||
Cần Thơ | Gạo Jasmine | 15,000 | 0 | Công Ty Hoàng Khanh thu mua |
Gạo CLC 4900 | 12,000 | 0 | ||
Gạo 504 | 10,000 | 0 | ||
Gạo Hương lài | 20,000 | 0 | ||
Gạo nàng hoa | 16,000 | 0 |
Đơn vị tính: VND/kg
Nguồn: Viện chính sách