Nội dung bài viết
Giá tiêu trong nước
Hôm nay, giá tiêu tại tỉnh Đồng Nai điều chỉnh tăng nhẹ 300 đồng/kg, lên mức 59.800 đồng/kg.
Tại tỉnh Đắk Lắk, giá tiêu đã vượt ngưỡng 61.000 đồng/kg, lên mức 61.200 đồng/kg sau khi tăng 400 đồng/kg.
Còn tại Đắk Nông, Gia Lai, Phú Yên, Bình Phước, Vũng Tàu giá tiêu đồng loạt tăng 500 đồng/kg, mức thu mua giao động từ 59.700 – 61.700 đồng/kg.
Đại lý thu mua | ||
Điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Đắk Lắk | 61,200 | +400 |
Đăk Nông | 61,100 | +500 |
Gia Lai | 59,700 | +500 |
Phú Yên | 59,800 | +500 |
Đồng Nai | 59,800 | +300 |
Bình Phước | 60,800 | +500 |
Vũng Tàu | 61,700 | +500 |
Đại lý thanh toán | ||
Điểm lấy giá tiêu xô đen | Giá | Thay đổi |
Độ ẩm 15%, dung trọng 550 | 63,000 | +500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 500 | 59,900 | +500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 470 | 58,100 | +500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 450 | 56,900 | +500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 400 | 53,900 | +500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 300 | 47,800 | +400 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 250 | 44,800 | +400 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 230 | 43,600 | +400 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 200 | 41,700 | +300 |
Tiêu trắng FOB HCM 630 | 110,500-111,000 | 0 |
Tỷ giá USD | 23,390 | -40 |
Đơn vị tính: Đồng/kg
Giá tiêu thế giới
Giá hồ tiêu thế giới theo cập nhật từ Hiệp hội Hồ tiêu Quốc tế ngày 9/2.
Loại sản phẩm | Tiêu đen thế giới | Thay đổi |
Tiêu đen Lampung (Indonesia) | 3.629 | +0.03 |
Tiêu đen Brazil ASTA 570 | 2.900 | 0 |
Tiêu đen Malaysia ASTA | 4.900 | 0 |
Loại sản phẩm | Tiêu trắng thế giới | Thay đổi |
Tiêu trắng Muntok | 6.118 | +0.02 |
Tiêu trắng Malaysia ASTA | 7.300 | 0 |
Đơn vị tính: USD/Tấn
Theo giacaphetructuyen.vn