Nội dung bài viết
Giá tiêu trong nước
Theo khảo sát sáng nay, thị trường hồ tiêu nội địa biến động mạnh theo chiều hướng tích cực.
Tại các tỉnh Tây Nguyên, Phú Yên và Đồng Nai giá đồng loạt tăng 2.000 – 2.100 đồng/kg, lên mức 61.700 – 63.300 đồng/kg. Tiếp đến là Bình Phước, giá hồ tiêu đạt mức 62.800 đồng/kg sau khi tăng tới 2.100 đồng/kg. Riêng Vũng Tàu là tỉnh có giá thu mua cao nhất 64.800 đồng/kg, với mức tăng cũng cao nhất 3.100 đồng/kg.
Đại lý thu mua | ||
Điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Đắk Lắk | 63,300 | +2,000 |
Đăk Nông | 63,200 | +2,100 |
Gia Lai | 61,700 | +2,000 |
Phú Yên | 61,800 | +2,000 |
Đồng Nai | 62,000 | +2,000 |
Bình Phước | 62,800 | +2,100 |
Vũng Tàu | 64,800 | +3,100 |
Đại lý thanh toán | ||
Điểm lấy giá tiêu xô đen | Giá | Thay đổi |
Độ ẩm 15%, dung trọng 550 | 65,000 | +2,000 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 500 | 61,800 | +1,900 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 470 | 60,000 | +1,900 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 450 | 58,700 | +1,800 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 400 | 55,600 | +1,700 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 300 | 49,300 | +1,500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 250 | 46,200 | +1,400 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 230 | 45,000 | +1,400 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 200 | 43,100 | +1,400 |
Tiêu trắng FOB HCM 630 | 110,500-111,000 | 0 |
Tỷ giá USD | 23,430 | +25 |
Đơn vị tính: Đồng/kg
Giá tiêu thế giới
Giá hồ tiêu thế giới theo cập nhật từ Hiệp hội Hồ tiêu Quốc tế ngày 13/2.
Loại sản phẩm | Tiêu đen thế giới | Thay đổi |
Tiêu đen Lampung (Indonesia) | 3.531 | -2.63 |
Tiêu đen Brazil ASTA 570 | 2.900 | 0 |
Tiêu đen Malaysia ASTA | 4.900 | 0 |
Loại sản phẩm | Tiêu trắng thế giới | Thay đổi |
Tiêu trắng Muntok | 6.079 | -0.51 |
Tiêu trắng Malaysia ASTA | 7.300 | 0 |
Đơn vị tính: USD/Tấn
Theo giacaphetructuyen.vn