Nội dung bài viết
Giá tiêu hôm nay (26/4) tiếp đà tăng 400 – 500 đồng/kg, dù mức tăng khá nhẹ những cũng tạo lực đẩy giúp giá tiêu trong nước vượt mốc 68.000 đồng/kg.
Giá tiêu trong nước
Ngày 26/4, giá tiêu trong nước tiếp đà tăng nhẹ 400 – 500 đồng/kg, điều này giúp giá tiêu trong nước vượt mốc 68.000 đồng/kg.
Ghi nhận giá tiêu tại Vũng Tàu cho thấy, mức thu mua trong tỉnh được điều chỉnh tăng 500 đồng/kg, lên 68.200 đồng/kg.
Tại Đắk Nông, Gia Lai, Phú Yên, Đồng Nai, giá tiêu hôm nay cũng được điều chỉnh tăng 500 đồng/kg. Theo đó, mức thu mua giao động trong khoảng 65.700 – 67.300 đồng/kg.
Còn tại hai tỉnh Đắk Lắk và Bình Phước, giá tiêu điều chỉnh tăng nhẹ 400 đồng/kg, lên mức 67.200 đồng/kg.
Giá đại lý thu mua | ||
Điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Đắk Lắk | 67,300 | +400 |
Đăk Nông | 67,200 | +500 |
Gia Lai | 65,700 | +500 |
Phú Yên | 65,800 | +500 |
Đồng Nai | 66,300 | +500 |
Bình Phước | 67,200 | +400 |
Vũng Tàu | 68,200 | +500 |
Giá đại lý thanh toán | ||
Điểm lấy giá tiêu xô đen | Giá | Thay đổi |
Độ ẩm 15%, dung trọng 550 | 69,300 | +500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 500 | 66,000 | +500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 470 | 64,000 | +500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 450 | 62,700 | +500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 400 | 59,400 | +500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 300 | 52,800 | +500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 250 | 49,500 | +500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 230 | 48,200 | +500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 200 | 46,200 | +500 |
Tiêu trắng FOB HCM 630 | 112,500-113,000 | 0 |
Tỷ giá USD | 23,310 | 0 |
Đơn vị tính: VND/kg
Giá tiêu thế giới
Trên thị trường thế giới, giá tiêu đen và tiêu trắng duy trì đi ngang.
Giá tiêu đen Lampung (Indonesia) hôm nay ghi nhận tại mức 3.540 USD/tấn, tiêu đen Brazil ASTA 570 ở mức 2.950 USD/tấn, tiêu đen Kuching (Malaysia) giữ mức 4.900 USD/tấn.
Giá tiêu trắng Muntok ghi nhận tại mức 6.002 USD/tấn, tiêu trắng Malaysia ASTA ở mức 7.300 USD/tấn.
Các chuyên gia nhận định, giá tiêu trong tuần này không có nhiều biến động. Thời gian tới, các địa phương sẽ có nhiều báo cáo, đánh giá, tổng kết về vụ thu hoạch. Như vậy, bức tranh tổng thể về sản lượng sẽ hoàn chỉnh hơn. Đây chính là căn cứ quan trọng cho thị trường trung hạn và những quyết định ảnh hưởng đến diện tích trồng tiêu năm sau.
Giá tiêu đen thế giới | ||
Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
Tiêu đen Lampung (Indonesia) | 3,540 | 0 |
Tiêu đen Brazil ASTA 570 | 2,950 | 0 |
Tiêu đen Malaysia ASTA | 4,900 | 0 |
Giá tiêu trắng thế giới | ||
Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
Tiêu trắng Muntok | 6,002 | 0 |
Tiêu trắng Malaysia ASTA | 7,300 | 0 |
Đơn vị tính: USD/Tấn
Nguồn: TháiCF