Nội dung bài viết
Giá tiêu hôm nay (7/7) đồng loạt tăng 100 – 300 đồng/kg, kéo mức thu mua cao nhất lên 70,300 đồng/kg. Như vậy, đây là ngày đầu tiên giá tiêu ghi nhận tăng trong tuần này.
Giá tiêu trong nước
Sáng nay, giá tiêu trong nước đồng loạt tăng 100 – 300 đồng/kg, đẩy mức thu mua tại các vùng nguyên liệu lên 67,800 – 70,300 đồng/kg.
Cụ thể: giá tiêu hôm nay tại tỉnh Đồng Nai được điều chỉnh tăng cao nhất, đạt 300 đồng/kg kéo mức thu mua lên 68,300 đồng/kg.
Tương tự tại các tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Phú Yên, Bình Phước và Vũng Tàu, giá tiêu đồng loạt tăng 100 đồng/kg, lên mức 67,800 – 70,300 đồng/kg.
Giá tiêu đại lý thu mua | ||
Điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Đắk Lắk | 69,600 | +100 |
Đắk Nông | 69,500 | +100 |
Gia Lai | 67,800 | +100 |
Phú Yên | 67,900 | +100 |
Đồng Nai | 68,300 | +300 |
Bình Phước | 68,900 | +100 |
Vũng Tàu | 70,300 | +100 |
Giá tiêu đại lý thanh toán | ||
Điểm lấy giá tiêu xô đen | Giá | Thay đổi |
Độ ẩm 15%, dung trọng 550 | 71,500 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 500 | 68,000 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 470 | 66,000 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 450 | 64,600 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 400 | 61,200 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 300 | 54,300 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 250 | 50,900 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 230 | 49,500 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 200 | 47,500 | 0 |
Tiêu trắng FOB HCM 630 | 116,000-116,500 | 0 |
Tỷ giá USD | 23,550 | +30 |
Đơn vị tính: VND/kg
Giá tiêu thế giới
Hôm nay, giá tiêu trên thị trường thế giới quay đầu giảm, hiện tiêu đen Lampung (Indonesia) giảm 0,32% xuống mức 3.719 USD/tấn; tiêu trắng Muntok giảm 0,33%, về mức 6.364 USD/tấn
Theo khảo sát, các loại tiêu khác như: tiêu đen Brazil ASTA 570 ổn định ở mức 2.950 USD/tấn; tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA neo tại mức 4.900 USD/tấn; tiêu trắng Malaysia ASTA đi ngang ở mức 7.300 USD/tấn.
Theo Hiệp hội Hồ tiêu và Cây Gia vị Việt Nam, Campuchia vừa chính thức được cấp phép xuất khẩu tiêu sang Trung Quốc. Động thái này có thể gây sức ép đối với hồ tiêu của Việt Nam.
Giá tiêu đen thế giới | ||
Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
Tiêu đen Lampung (Indonesia) | 3,719 | -0,32 |
Tiêu đen Brazil ASTA 570 | 2,950 | 0 |
Tiêu đen Malaysia ASTA | 4,900 | 0 |
Giá tiêu trắng thế giới | ||
Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
Tiêu trắng Muntok | 6,364 | -0,33 |
Tiêu trắng Malaysia ASTA | 7,300 | 0 |
Đơn vị tính: USD/Tấn
Nguồn: TháiCF