Giá cà phê ngày 17/4/2023: Lặng sóng

Giá cà phê hôm nay (17/4) ổn định trong phiên đầu tuần, hiện giá thu mua tại các tỉnh trọng điểm giao động trong khoảng 49.200 – 50.700 đồng/kg.

Giá cà phê trong nước

Sáng 17/4, giá cà phê trong nước ổn định trong phiên đầu tuần. Theo đó, giá thu mua cao nhất vẫn giữ được mốc 50.700 đồng/kg.

Cụ thể: giá cà phê thua mua thấp nhất đang ghi nhận tại tỉnh Lâm Đồng với mức 49.200 – 49.300 đồng/kg. Còn tại các tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông, Kon Tum, Đồng Nai, Bình Dương, Hồ Chí Minh giá cà phê được thu mua trong khoảng 50.300 – 50.700 đồng/kg.

Giá cà phê trong nước

Điểm lấy giá Giá thu mua Thay đổi
Tỉnh Huyện
Đắk Lăk Ea’Hleo 50,300  0
KrôngPăk 50,500  0
KrôngNăng 50,300  0
Cư Mgar 50,500  0
Buôn Hồ 50,400  0
Buôn Ma Thuột 50,500  0
Đắk Nông Đắk Mil 50,400  0
Đắk Rlap 50,300  0
Gia Nghĩa 50,400  0
ĐắkSông 50,300  0
Lâm Đồng Di Linh 49,200  0
Bảo Lộc 49,200  0
Lâm Hà 49,300  0
Kon Tum Đắk Hà 50,400  0
Gia Lai IaGrai 50,400  0
Chư Sê 50,300  0
PleiKu 50,400  0
Ngọc Hồi 50,300  0
ChưPrông 50,300  0
Địa phương khác Đồng Nai 50,400  0
Bình Dương 50,600  0
Hồ Chí Minh 50,700  0
Tỷ giá USD 23,280  0

Đơn vị tính: VND/kg

Giá cà phê thế giới

Trên thị trường thế giới, giá cà phê tiếp tục đi ngang. Tại London, giá cà phê trực tuyến robusta giao tháng 5/2023 đi ngang, ghi nhận tại mức 2.411 USD/tấn.

Tại New York, giá cà phê arabica giao tháng 5/2023 ổn định, giữ mức 193,4 US cent/pound.

Hai tháng đầu năm 2023, Hàn Quốc nhập khẩu cà phê từ Việt Nam đạt 6.880 tấn, trị giá 13 triệu USD, tăng 25,2% về lượng, nhưng giảm 4,7% về trị giá so với cùng kỳ năm 2022. Thị phần cà phê của Việt Nam trong tổng lượng nhập khẩu của Hàn Quốc tăng từ 22,13% trong hai tháng đầu năm 2022 lên 23,69% trong hai tháng đầu năm 2023.

Giá cà phê Robusta giao dịch tại London

Kỳ hạn Hiện tại Thay đổi Phiên trước HĐ mở
T5/2023 2411  0 2411 29605
T7/2023 2344  0 2344 56928
T9/2023 2308  0 2308 20215

Đơn vị tính: USD/tấn
Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn

Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York

Kỳ hạn Hiện tại Thay đổi Phiên trước HĐ mở
T5/2023 193,40  0 193,40 33304
T7/2023 191,50  0 191,50 66544
T9/2023 188,85  0 188,85 37086

Đơn vị tính: Cent/pound
Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb

5/5 - (1 vote)

Để lại một Bình luận

Copyright 2023 – MobiFone

Trung tâm Dịch vụ số MobiFone – Chi nhánh Tổng Công ty Viễn thông MobiFone

Giấy ĐKKD: 0100686209-087
Đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 05/03/2021 cấp bởi Sở KHDT thành phố Hà Nội.

Phát triển và vận hành sản phẩm: Công ty cổ phần giải pháp thời tiết WeatherPlus

Khám phá

Liên hệ

Trụ sở: Số 01 Phạm Văn Bạch, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội