Nội dung bài viết
Giá tiêu hôm nay 23/8/2023 tại thị trường trong nước tăng đồng loạt từ 100 – 700 đồng/kg, đẩy mức thu mua ở các vùng nguyên liệu lên 69,700 – 71,800 đồng/kg.
Giá tiêu hôm nay trong nước
Mobiagri cập nhật giá tiêu mới nhất hôm nay tại các vùng trồng tăng từ 100 – 700 đồng/kg. Trong đó, giá tiêu tại Đắk Nông tăng mạnh 700 đồng/kg, lên mức 71,500 đồng/kg.
Tiếp đến là giá tiêu hôm nay ở Đắk Lắk tăng 600 đồng/kg, đạt mức 71,600 đồng/kg.
Tương tự giá tiêu hôm nay ở Gia Lai, Phú Yên, Đồng Nai và Bình Phước cùng tăng 300 đồng/kg, lên ngưỡng 69,700 – 70,900 đồng/kg.
Khảo sát giá tiêu hôm nay tại Vũng Tàu dù chỉ tăng nhẹ 100 đồng/kg, tuy nhiên mức thu mua vẫn giữ ở mức cao nhất, đạt 71,800 đồng/kg.
Mobiagri – giá tiêu hôm nay đại lý thu mua | ||
Điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Đắk Lắk | 71,600 | +600 |
Đắk Nông | 71,500 | +700 |
Gia Lai | 69,700 | +300 |
Phú Yên | 69,800 | +300 |
Đồng Nai | 70,000 | +300 |
Bình Phước | 70,900 | +300 |
Vũng Tàu | 71,800 | +100 |
Mobiagri – giá tiêu hôm nay đại lý thanh toán | ||
Điểm lấy giá tiêu xô đen | Giá | Thay đổi |
Độ ẩm 15%, dung trọng 550 | 73,500 | +500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 500 | 69,900 | +500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 470 | 67,800 | +500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 450 | 66,500 | +500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 400 | 62,900 | +500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 300 | 55,900 | +500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 250 | 52,300 | +500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 230 | 50,900 | +500 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 200 | 48,800 | +500 |
Tiêu trắng FOB HCM 630 | 120,000-120,500 | 0 |
Tỷ giá USD | 24,160 | +190 |
Giá tiêu hôm nay thế giới
Trên thị trường thế giới, giá tiêu đen Lampung (Indonesia) và tiêu trắng Muntok hôm nay bất ngờ tăng nhẹ 0,02 USD/tấn.
Ghi nhận giá tiêu đen Lampung (Indonesia) hôm nay tăng nhẹ 0,02 USD/tấn, lên mức 4.250 USD/tấn, giá tiêu đen Brazil ASTA 570 tiếp tục đi ngang tại mức 2,950 USD/tấn; tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA giữ mức 4.900 USD/tấn.
Giá tiêu trắng Muntok hôm nay cũng ghi nhận tăng 0,02 USD/tấn, đạt mức 6.618 USD/tấn; giá tiêu trắng Malaysia ASTA đi ngang ở mức 7.300 USD/tấn.
Mobiagri – giá tiêu đen thế giới | ||
Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
Tiêu đen Lampung (Indonesia) | 4,250 | +0,02 |
Tiêu đen Brazil ASTA 570 | 2,950 | 0 |
Tiêu đen Malaysia ASTA | 4,900 | 0 |
Mobiagri – giá tiêu trắng thế giới | ||
Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
Tiêu trắng Muntok | 6,618 | +0,02 |
Tiêu trắng Malaysia ASTA | 7,300 | 0 |
Đơn vị tính: USD/Tấn
Nguồn: TháiCF